Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Polime Và Vật Liệu Polime - hóa học 12 có lời giải - 40 phút - Đề số 1

Chương 4: Polime Và Vật Liệu Polime

sẽ bao gồm các bài giảng:

Bài 13: Đại cương về polime
Bài 14 Vật liệu polime
Bài 15: Luyện tập Polime và vật liệu polime
Bài 16: Thực hành Một số tính chất của protein và vật liệu polime

các bạn cần nắm vững kiến thức và cách giải các dạng bài tập trong chương này. Đề thi là tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trong toàn bộ chương học giúp bạn ôn tập và thực hành lại kiến thức.

Nội dung đề thi:

A.

CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.

B.

CH­2=C(CH3)-CH=CH2.

C.

CH­2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3.

D.

CH­2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.

A.

Trao đổi.

B.

Trùng hợp.

C.

Trùng ngưng.

D.

oxi hoá-khử.

A.

Nilon-6,6.

B.

Polibutađien.

C.

Polietilen.

D.

Poli(vinyl clorua).

A.

Tơ capron, tơ nilon-6; tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

B.

Poli(vinylaxetat); polietien; poli(vinyl clorua); tơ nilon-6,6; cao su buna.

C.

Poli(phenol-fomandehit); tơ lapsan; cao su buna; polipropilen; tơ nitron.

D.

Tơ capron; tơ nitron; polistiren; cao su isopren; poli(vinylaxetat).

A.

CH3COO-CH=CH2

B.

CH2=CH-CN

C.

CH2=C(CH3)-CH=CH2

D.

CH2=CH-CH=CH2

A.

Butađien-1,2 (hay buta-1,2-đien).

B.

Butin-2 (hay but-2-in).

C.

Butađien-1,3 (hay buta-1,3-đien).

D.

Butin-1 (hay but-1-in).

A.

teflon.    

B.

tơ tằm.                   

C.

tơ nilon.           

D.

tơ capron.                

A.

CH=CH2COOCH=CH2.

B.

CH2=C(CH3)COOC2H5.

C.

C6H5COOC2H5.

D.

C2H3COOC­3H7.

A.

Phân tử polime do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.

B.

Monome và mất xích trong phân tử polime chỉ là một.

C.

Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hoá khi đun nóng.

D.

Cao su lưu hoá là polime thiên nhiên của isopren.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ