Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Polime Và Vật Liệu Polime - hóa học 12 có lời giải - 40 phút - Đề số 4
Chương 4: Polime Và Vật Liệu Polime
sẽ bao gồm các bài giảng:Bài 13: Đại cương về polime
Bài 14 Vật liệu polime
Bài 15: Luyện tập Polime và vật liệu polime
Bài 16: Thực hành Một số tính chất của protein và vật liệu polime
các bạn cần nắm vững kiến thức và cách giải các dạng bài tập trong chương này. Đề thi là tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trong toàn bộ chương học giúp bạn ôn tập và thực hành lại kiến thức.
Nội dung đề thi:
8,475.
9,825.
16,950.
5,425.
1,349 tấn.
1,686 tấn.
1,433 tấn.
1,265 tấn.
24000.
12000.
20000.
10000.
Axit glutamic và hexametylenđiamin.
Axit picric và hexametylenđiamin.
Axit ađipic và hexametylenđiamin.
Axit ađipic và etilen glicol.
17,86 tấn.
23,81 tấn.
25,51 tấn.
236,46 tấn.
2 : 1.
1 : 3.
1 : 2.
2 : 3.
Xenlulozơ.
Polietilen.
Poli(vinyl clorua).
Cao su buna.
(1), (2), (3).
(2), (3), (4).
(1), (4), (5).
(1), (4), (6).
Plexiglas – poli(metyl metacrylat).
Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
Teflon – poli(tetrafloetilen).
Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
(C2HCl3)n.
(C2H3Cl)n.
(CHCl)n.
(C3H4Cl2)n.
4,927.1022.
5,421.1022.
4,818.1022.
6,023.1023.
Penta-1,3-đien.
Buta-1,3-đien.
2-metylbuta-1,3-đien.
But-2-en.
tơ nilon-6,6.
tơ tằm.
tơ visco.
tơ capron.
(1), (2), (5).
(2), (4), (5).
(1), (5), (6).
(4), (7), (8).
2.
3.
4.
5.
CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
(CH2)=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Butan.
Etan.
Ancol etylic.
Buta-1,3-đien.
stiren, propen.
propen, benzen.
propen, benzen, glyxin, stiren.
glyxin.
3.
1.
4.
2.
(1) và (2).
(3) và (4).
Chỉ có (4).
(1) và (4).