Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Polime Và Vật Liệu Polime - hóa học 12 có lời giải - 60 phút - Đề số 1
Chương 4: Polime Và Vật Liệu Polime
sẽ bao gồm các bài giảng:Bài 13: Đại cương về polime
Bài 14 Vật liệu polime
Bài 15: Luyện tập Polime và vật liệu polime
Bài 16: Thực hành Một số tính chất của protein và vật liệu polime
các bạn cần nắm vững kiến thức và cách giải các dạng bài tập trong chương này. Đề thi là tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trong toàn bộ chương học giúp bạn ôn tập và thực hành lại kiến thức.
Nội dung đề thi:
Cao su thiên nhiên.
Thuỷ tinh hữu cơ.
Poli(vinyl clorua).
Polietilen.
2820.
5000.
6640.
5640.
(1), (2), (3).
(2), (3).
(1), (2).
(1), (3).
cao su lưu hóa
poli (metyl metacrylat).
xenlulozơ.
amilopectin.
Poli(vinyl clorua).
Polietilen.
Tinh bột.
Protein.
Giữ nguyên mạch polime.
Giảm mạch polime.
Đipolime hóa.
Tăng mạch polime.
Poli (vinyl axetat).
Tơ nilon-6,6.
Tơ capron.
Cao su thiên nhiên.
68,8 gam axit và 25,6 gam ancol.
86,0 gam axit và 32 gam ancol.
107,5 gam axit và 40 gam ancol.
107,5 gam axit và 32 gam ancol.
2-metyl-3-phenyl.
2-metyl-3-phenyl-butan-2.
Propilen và stiren.
Izopren và toluen.
1300968.1019.
1300968.1018.
1300968.1017.
19264.1022.
1.
2.
3.
4.
Tơ capron, tơ axetat, tơ visco.
Tơ axetat, tơ visco, tơ đồng — amoniac.
Tơ polieste, tơ visco, tơ đồng — amoniac.
Tơ polieste, tơ visco, tơ axetat.
CH3-CH2-CH2-C≡CH.
Poli(propilen).
Tinh bột.
Poli(stiren).
Poli(vinyl clorua).
tơ poliamit.
tơ visco.
tơ axetat.
polieste.
I, II đúng.
I, II đều sai.
I đúng, II sai.
I sai, II đúng.
Từ amino axit có công thức phân tử C3H7NO2 có thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác nhau?
2.
3.
4.
5.
Tơ capron.
Thủy tinh hữu cơ.
Polistiren.
Poli(vinyl axetat).
1,736 (tấn).
0,75 (tấn).
0,324 (tấn).
1,5625 (tấn).
(1), (2), (5).
(2), (5), (6).
(2), (3), (6).
(1), (4), (5).
Propen, isopren, cloropren.
Isopren, cloropren.
Propen.
Buta-1,3-đien.
15.000.
25.000.
24.000.
12.000.
1,792 m3.
3476 m3.
3584 m3.
3695 m3.
(1), (2).
(1), (2), (3), (4), (5), (6).
(3), (4), (5), (6).
(3), (4).
Các loại vải sợi, sợi len đều là tơ thiên nhiên.
Tơ capron là tơ nhân tạo.
Tơ visco là tơ tổng hợp.
Tơ xenlulozơ axetat là tơ hóa học.
(1), (3), (4).
(2) và (4).
(1) và (3).
(1), (2), (3), (4).
3280 kg.
4686 kg.
2296 kg.
8100 kg.
1.
2.
3.
4.
Tơ nilon-6,6.
Tơ axetat.
Tơ capron.
Tơ tằm.
I, II, III đúng.
I, II, III đều sai.
I và III đúng, II sai.
I sai, II và III đúng.
113.
127.
118.
133.
Tơ tằm là tơ thiên nhiên.
Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ.
Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp.
Tơ hóa học gồm hai loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
113 và 152.
121 và 114.
121 và 152.
113 và 114.
(1).
(3).
(1), (2).
(1), (3).
CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH.
CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2-CH2-COOH.
CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH.
CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH.
CH3CHO trong môi trường axit.
CH3COOH trong môi trường axit.
HCOOH trong môi trường axit.
HCHO trong môi trường axit.