Bài tập trắc nghiệm chương 5 đại cương về kim loại - hóa học 12 có lời giải - 40 phút - Đề số 4
Chương 5: Đại Cương Về Kim Loại
bao gồm các bài giảng:Bài 17: Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại
Bài 18: Tính chất của kim loại và Dãy điện hóa của kim loại
Bài 19 Hợp kim
Bài 20: Sự ăn mòn kim loại
Bài 21 Điều chế kim loại
Bài 22: Luyện tập Tính chất của kim loại
Bài 23 Luyện tập Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
Bài 24: Thực hành Tính chất, điều chế kim loại, sự ăn mòn kim loại
các bạn cần nắm vững kiến thức và cách giải các dạng bài tập trong chương này. Đề thi là tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trong toàn bộ chương học giúp bạn ôn tập và thực hành lại kiến thức.
Nội dung đề thi:
8,32%.
8,52%.
16,64%.
4,16%.
Oxi/hiđro.
Hiđro/oxi.
Kim loại/oxi.
Oxi/kim loại.
2,52 (gam).
3,24 (gam).
5,40 (gam).
10,80 (gam).
Tính khử.
Tính oxi hoá.
Tính bazơ.
Tính axit.
57,59.
75,59.
79,55.
85,75.
Ag Ag+ + 1e.
Ag+ + 1e Ag.
2H2O 4H+ + O2 + 4e.
2H2O + 2e H2 + 2OH−.
0,3 (mol).
0,6 (mol).
1,2 (mol).
2,4 (mol).
Vật dụng bằng sắt đặt trong phân xưởng sản xuất có hiện diện khí clo.
Thiết bị bằng kim loại ở lò đốt.
Ống dẫn hơi nước bằng sắt.
Ống dẫn khí đốt bằng hợp kim sắt đặt trong lòng đất.
MgSO4 và FeSO4.
MgSO4.
MgSO4 và Fe2(SO4)3.
MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Na.
W.
Hg.
Ca.
0,224 lít.
0,0224 lít.
0,336 lít.
0,0336 lít.
Cực dương, ở đấy xảy ra sự khử.
Cực dương, ở đấy xảy ra sự oxi hoá.
Cực âm, ở đấy xảy ra sự khử.
Cực âm, ở đấy xảy ra sự oxi hoá.
6,24 (gam).
3,12 (gam).
6,5 (gam).
7,24 (gam).
Zn > Sn (tính oxi hóa) và Sn2+ > Zn2+ (tính khử).
Zn < Sn (tính oxi hóa) và Sn2+ < Zn2+ (tính khử).
Sn2+ > Zn2+ (tính oxi hóa) và Zn > Sn (tính khử).
Sn2+ < Zn2+ (tính oxi hóa) và Zn < Sn (tính khử).
3,36 (lít).
6,72 (lít).
7,72 (lít).
6,92 (lít).
Fe.
Zn.
Cu.
Ag.
CuSO4 Cu + S + 2O2.
CuSO4 Cu + SO2 + O2.
CuSO4 + H2O Cu(OH)2 + SO3.
CuSO4 + H2O Cu + H2SO4 + O2.
Fe, Cu, Ag+.
Mg, Fe, Cu.
Mg, Cu, Cu2+.
Mg, Fe2+, Ag.