Bài tập trắc nghiệm Chương 6 Kim Loại Kiềm, Kiềm Thổ, Nhôm - hóa học 12 có lời giải - 40 phút - Đề số 3
Chương 6: Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm
bao gồm các bài giảng:Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của chúng
Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm
Bài 28: Luyện tập Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng
Bài 29: Luyện tập Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
Bài 30: Thực hành Tính chất của natri, magie, nhôm và hợp chất của chúng
các bạn cần nắm vững kiến thức và cách giải các dạng bài tập trong chương này. Đề thi là tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trong toàn bộ chương học giúp bạn ôn tập và thực hành lại kiến thức.
Nội dung đề thi:
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2↑
Na2CO3 + Ca(OH)2 2NaHCO3 + CaCO3↓
2NaHCO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2↑
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2↑
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 Na2CO3 + CaCO3↓ + H2O
Phương pháp kết tủa.
Phương pháp đun nước sôi.
Phương pháp cất nước.
Phương pháp trao đổi ion.
Vôi sống.
Vôi tôi.
Đá vôi.
Vôi sữa.
MO2.
M2O3.
MO.
M2O.
Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp.
Làm giảm mùi vị thực phẩm.
Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi.
Làm tắc ống dẫn nước nóng.
Nhôm lưỡng tính nên bị kiềm phá huỷ.
Al2O3 và Al(OH)3 lưỡng tính nên nhôm bị phá huỷ.
Nhôm bị ăn mòn hoá học.
Nhôm dẫn điện tốt nên bị NaOH phá huỷ.
Nước.
Oxi.
Ozon.
H2SO4 đặc nguội.
1,12.
1,68.
2,24.
3,36.
6,25%.
8,62%.
50,2%.
62,5%.
NaHCO3.
AlCl3.
Al2O3.
Al(OH)3.
1 -b; 2-a; 3-d; 4-c.
1-b; 2-a; 3-d; 4-e.
1-c; 2-a; 3-e; 4-c.
1-b; 2-a; 3-c; 4-d.
a.
a, b.
a, b, d.
a, b, c, d.
0,224 lít và 0,672 lít.
2,24 lít và 6,72 lít.
0,672 lít và 0,224 lít.
6,72 lít và 2,24 lít.
BaCl2.
AgNO3.
NaOH.
NH3.
NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính.
NaHCO3 thuỷ phân cho môi trường axit yếu.
NaHCO3 bị phân huỷ bởi nhiệt.
NaHCO3 thuỷ phân cho môi trường bazơ yếu.
Có kết tủa màu đỏ.
Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
Xuất hiện kết tủa xanh.
Sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa xanh.
54,0.
75,6.
67,5.
108,0.
NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2.
NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.
KOH, KHCO3, CO2, K2CO3.
NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3.
Be, Mg.
Mg, Ca.
Ca, Sr.
Sr, Ba.