Bài tập trắc nghiệm Chương 6 Kim Loại Kiềm, Kiềm Thổ, Nhôm - hóa học 12 có lời giải - 60 phút - Đề số 3
Chương 6: Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm
bao gồm các bài giảng:Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của chúng
Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm
Bài 28: Luyện tập Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng
Bài 29: Luyện tập Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
Bài 30: Thực hành Tính chất của natri, magie, nhôm và hợp chất của chúng
các bạn cần nắm vững kiến thức và cách giải các dạng bài tập trong chương này. Đề thi là tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trong toàn bộ chương học giúp bạn ôn tập và thực hành lại kiến thức.
Nội dung đề thi:
Giảm 44 gam.
Tăng 16 gam.
Giảm 18 gam.
Giảm 16 gam.
Sục khí clo vào vôi sữa.
Cho dung dịch NaOH loãng tác dụng với khí clo.
Điện phân dung dịch NaOH có vách ngăn giữa hai điện cực.
Điện phân nóng chảy NaOH không có vách ngăn.
Al và Zn.
Zn.
Al2O3 và Zn.
Al2O3.
Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Bọt khí bay ra.
Bọt khí và kết tủa trắng.
Kết tủa trắng xuất hiện.
2,39 gam.
3,4 gam.
4,3 gam.
2,93 gam.
1 < a < 2.
0,15 ≤ a < 0,3.
0,15 < a ≤ 0,3.
0,15 < a < 0,3.
Bán kính nguyên tử giảm dần.
Năng lượng ion hóa giảm dần.
Tính khử giảm dần.
Khả năng tan trong nước giảm dần.
13,5.
1,35.
0,81.
8,1.
2a < x < 4b.
a < 3x < a + 2b.
a + 2b < 2x < a + 3b.
x = a + 2b.
a = b.
a = 2b.
b = 5a.
a < b < 5a.
9,4 g.
9,5 g.
9,6 g.
9,7 g.
0,672.
1,008.
1,344.
1,512.
22,970 tấn.
20,972 tấn.
21,970 tấn.
22,792 tấn.
NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.
Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
30 gam.
16 hoặc 32 gam.
16 gam.
28 hoặc 56 gam.
Dùng nước, dùng dd NaOH, dùng dd HCl, dùng dd NaOH.
Dùng nước, lọc, dùng dd HCl, dùng dd NaOH.
Dùng dd HCl, dùng dd Na2CO3.
Dùng dd NaOH, dùng dd HCl, dùng dd Na2CO3.
Không có hiện tượng gì.
Có kết tủa lắng xuống, nước trở nên trong suốt.
Nước trở nên trong đồng thời có sủi bọt khí mùi khai thoát ra.
Nước trở nên trong và sủi bọt khí không màu thoát ra.
Hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2 đã phản ứng hết và Al chưa phản ứng.
Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, Cu(NO3)2 có phản ứng, có thể còn dư Cu(NO3)2.
Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, dung dịch D có AgNO3, Cu(NO3)2.
Một trong hai kim loại phải là Ag, kim loại còn lại là Cu hoặc Al.
14,4 g và 10,8 g.
21,6 g và 28,8 g.
10,8 g và 14,4 g.
7,2 g và 5,4 g.
Cả 2 TN đều xuất hiện kết tủa sau đó tan dần.
TN1: xuất hiện kết tủa sau đó tan dần. TN2: xuất hiện kết tủa tăng dần.
Cả 2 TN đều xuất hiện kết tủa, không tan.
TN1: xuất hiện kết tủa tăng dần. TN2: xuất hiện kết tủa sau đó tan dần.
Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.
NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.
CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.
Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.
Dung dịch HCl.
Dung dịch H2SO4.
Dung dịch CuSO4.
Dung dịch NaOH.
1s22s22p63s2.
1s22s22p63s1.
1s22s22p5.
1s22s22p6.
0,4 gam NaOH và 2,64 gam KOH.
0,8 gam NaOH và 2,24 gam KOH.
0,6 gam NaOH và 2,44 gam KOH.
1,0 gam NaOH và 2,04 gam KOH.
Be.
Mg.
Ba.
Cu.
Ca.
Mg.
K.
Ag.
79,5 gam NaCO3.
53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3.
84 gam NaHCO3.
1,0 gam Na2CO3 và 2,04 gam NaHCO3.
Mg.
Zn.
Al.
Ca.
0,02 mol.
0,03 mol.
0,04 mol.
0,05 mol.
ns1.
ns2.
ns2np1.
(n – 1)dxnsy.
2, 3, 4.
1, 2, 4.
1, 3, 4.
1, 2, 3.
Dải Mg.
Bột C.
V2O5.
H2O.
X là hợp chất của Na.
X là hợp chất của K.
X là hợp chất của Li.
X là hợp chất của Rb.
Không dùng những đồ vật bằng nhôm để đựng dung dịch bazơ.
Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 người ta hòa tan Al2O3 trong criolit (Na3AlF6) nóng chảy.
Al(OH)3 không tan trong dung dịch NH3 dư.
Ngâm chúng trong phenol.
Ngâm chúng trong dầu hoả.
Ngâm chúng trong ancol.
Ngâm chúng trong nước.
Làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
Làm giảm nồng độ các ion , Cl-, trong nước cứng.
Thay thế các ion , Cl-, trong nước cứng bằng các ion Na+.
Chuyển các ion Ca2+, Mg2+ vào hợp chất không tan bằng cách đun nóng nước có độ cứng tạm thời.
2,7 gam.
4,05 gam.
5,4 gam.
6,75 gam.
Dung dịch NaOH; dung dịch HCl dư; nhiệt phân; điện phân nóng chảy.
Dung dịch NaOH; CO2; nhiệt phân; điện phân nóng chảy.
Dung dịch NaOH; CO2; nhiệt phân; CO dư.
Dung dịch NaOH; điện phân dung dịch.
Al3+, Mg2+, Na+, F–, O2-.
Mg2+, O2-, Al3+, F–, Na+.
O2-, F–, Na+, Mg2+, Al3+.
Al3+, Mg2+ Na+, F–, O2-.