Bài tập trắc nghiệm Chương 7 Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng - hóa học 12 có lời giải - 40 phút - Đề số 3
Chương 7: Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng
bao gồm các bài giảng:Bài 31: Sắt
Bài 32: Hợp chất của sắt
Bài 33: Hợp kim của sắt
Bài 34: Crom và hợp chất của Crom
Bài 35: Đồng và hợp chất của Đồng
Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
Bài 37: Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
Bài 38: Luyện tập Tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng
Bài 39: Thực hành Tính chất hóa học của sắt, đồng và hợp chất của sắt, crom
các bạn cần nắm vững kiến thức và cách giải các dạng bài tập trong chương này. Đề thi là tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trong toàn bộ chương học giúp bạn ôn tập và thực hành lại kiến thức.
Nội dung đề thi:
Khử ion kẽm.
Khử nước.
Oxi hoá nước.
Oxi hoá kẽm.
13,1 gam.
17,0 gam.
19,5 gam.
14,1 gam.
27g.
28g.
36,3g.
54g.
Xuất hiện kết tủa màu vàng của BaCrO4.
Không có hiện tượng gì xảy ra.
Màu vàng chuyển thành màu da cam.
Xuất hiện kết tủa màu vàng, dung dịch trở nên không màu.
1,12 (lít).
2,24 (lít).
4,48 (lít).
3,36 (lít).
a ≥ 0,266.
a ≤ 0,229.
0,229 < a < 0,229.
a ≠ 0,229.
HCl.
H2SO4 loãng.
Hai axit có số mol bằng nhau.
Không xác định được vì không cho lượng Fe.
Al.
Zn.
Ca.
Mg.
FeS, CuS.
FeS, Al2S3, CuS.
CuS.
CuS, S.
Hỗn hợp kim loại và axit vừa hết.
Hỗn hợp kim loại còn dư axit hết.
Hỗn hợp kim loại hết, axit còn dư.
Hỗn hợp kim loại và axit còn dư.
99,6 gam.
49,8 gam.
74,7 gam.
100,8 gam.
80 gam CuSO4.5H2O và 480 gam dung dịch CuSO4 8%.
60 gam CuSO4.5H2O và 500 gam dung dịch CuSO4 8%.
100 gam CuSO4.5H2O và 460 gam dung dịch CuSO4 8%.
120 gam CuSO4.5H2O và 440 gam dung dịch CuSO4 8%.
Fe + 2HCl FeCl2 + H2↑.
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S↑.
2FeCl3 + Fe 3FeCl2.
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu↓.
SO2.
NO.
NO2.
N2O.
Manhetit.
Hematit.
Pirit.
Xiđerit.
Có kết tủa sau đó kết tủa tan tạo dung dịch có màu vàng.
Có kết tủa màu vàng.
Không có kết tủa dung dịch xuất hiện màu vàng.
Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
Quỳ tím.
Axit clohiđric.
Nước ammoniac.
Dung dịch NaOH.