Bài tập trắc nghiệm Chương 7 Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng - hóa học 12 có lời giải - 60 phút - Đề số 3
Chương 7: Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng
bao gồm các bài giảng:Bài 31: Sắt
Bài 32: Hợp chất của sắt
Bài 33: Hợp kim của sắt
Bài 34: Crom và hợp chất của Crom
Bài 35: Đồng và hợp chất của Đồng
Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
Bài 37: Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
Bài 38: Luyện tập Tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng
Bài 39: Thực hành Tính chất hóa học của sắt, đồng và hợp chất của sắt, crom
các bạn cần nắm vững kiến thức và cách giải các dạng bài tập trong chương này. Đề thi là tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trong toàn bộ chương học giúp bạn ôn tập và thực hành lại kiến thức.
Nội dung đề thi:
Fe, Al, Cu.
Mg, Zn, Fe.
Fe, Mn, Ni.
Cu, Cr, Ca.
Dùng dung dịch HCl loãng, dùng dd CuSO4, dùng dd HCl, dùng dd NaOH.
Dùng dung dịch HCl loãng, dùng dd MnSO4, dùng dd HCl, dùng dd NaOH.
Dùng dung dịch H2SO4 loãng, dùng dd NaOH, dùng dd HCl.
Dùng dd CuSO4, dùng dd HCl, dùng dd NaOH.
76%.
38%.
33%.
62%.
Tăng 21,6 gam.
Tăng 15,2 gam.
Tăng 4,4 gam.
Giảm 6,4 gam.
Số thứ tự 26, nhóm chính nhóm VI, chu kì 4.
Số thứ tự 26, nhóm phụ nhóm VIII, chu kì 4.
Số thứ tự 26, nhóm phụ nhóm II, chu kì 4.
Số thứ tự 26, nhóm phụ nhóm I, chu kì 3.
FeO, FeCl2, FeSO4.
Fe, FeCl2, FeCl3.
Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3.
Fe, FeO, Fe2O3.
Dung dịch NaOH.
Dung dịch Ba(OH)2.
Dung dịch Ba(NO3)2.
Quỳ tím.
32,45.
70,01.
84,75.
42,375.
Fe.
Fe và FeO.
Fe, FeO và Fe3O4.
Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3.
Ở nhiệt độ cao (nhỏ hơn 570°C), sắt tác dụng với nước tạo ra Fe3O4 và H2.
Ở nhiệt độ lớn hơn 1000°C, sắt tác dụng với nước tạo ra Fe(OH)3.
Ở nhiệt độ lớn hơn 570°C, sắt tác dụng với nước tạo ra FeO và H2.
Ở nhiệt độ thường, sắt không tác dụng với nước.
Giai đoạn (1) và (4) sai.
Giai đoạn (2) và (3) sai.
Giai đoạn (3) sai.
Cả 4 giai đoạn đều đúng.
Điện phân nóng chảy đồng thô.
Hoà tan đồng thô rồi điện phân dung dịch muối đồng.
Điện phân dung dịch CuSO4 với anot là Cu thô.
Ngâm đồng thô trong dung dịch HCl để hoà tan hết tạp chất.
0,48 gam.
0,96 gam.
4,8 gam.
9,6 gam.
FeO hoặc Fe2O3.
Fe3O4 hoặc Fe2O3.
Fe3O4.
Fe2O3.
y = 17x.
x = 15y.
x = 17y.
y = 15x.
81,0 gam.
54,0 gam.
40,5 gam.
45,0 gam.
Fe.
Al.
Ca.
Cu.
25.
27.
29.
31.
0,2 (mol).
0,4 (mol).
0,6 (mol).
0,8 (mol).
Mg.
Cu.
Ca.
Zn.
1s22s22p63s23p63d6.
1s22s22p63s23p63d64s2.
1s22s22p63s23p63d5.
1s22s22p63s23p63d84s2.
Bột Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng.
Bột Cu tác dụng với H2SO4 đặc nguội.
Bột Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sục thêm Cl2.
Bột Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có sục không khí.
23,8%.
32,8%.
38,2%.
30,82%.
1s22s23s23p63d14s2.
1s22s22p63s23p63d3.
1s22s23s23p63d24s1.
1s22s23s23p63d24s2.
Chỉ thể hiện tính oxi hoá.
Chỉ thể hiện tính khử.
Lúc thể hiện tính oxi hoá lúc thể hiện tính khử.
Không thể hiện tính oxi hoá - khử.
1,12.
0,0448.
0,336.
2,24.
Ba.
Na.
Fe.
Ag.
FeO.
Fe3O4.
FeO và H2.
Fe3O4 và H2.
8 electron lớp ngoài cùng.
2 electron hoá trị.
6 electron d.
56 hạt mang điện.
151,5.
97,5.
137,1.
108,9.
Fe2O3 có tính bazơ có tính oxi hóa.
Fe2O3 có tính bazơ và có tính khử.
Fe2O3 có tính bazơ, tính khử và tính oxi hóa.
Fe2O3 chỉ có tính bazơ.
Đồng thau.
Đồng thanh.
Vàng 9 cara.
Electron.
NO.
N2O.
NO2.
N2O5.
62,55.
55,6.
69,5.
55,3.
Không thấy kết tủa xuất hiện.
Có kết tủa keo xanh xuất hiện, sau đó tan.
Có kết tủa keo xanh xuất hiện và không tan.
Sau một thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa.
Anot trơ.
Anot bằng Zn.
Anot bằng Cu.
Catot trơ.
0,8 gam.
8,3 gam.
2,0 gam.
4,0 gam.
Điện phân nóng chảy đồng thô.
Hòa tan đồng thô bằng dung dịch HNO3 rồi điện phân dung dịch muối đồng.
Điện phân dung dịch CuSO4 với anot là đồng thô.
Ngâm đồng thô trong dung dịch HCl để hòa tan hết hợp chất.