Bài tập trắc nghiệm Chương 8 Phân Biệt Một Số Chất Vô Cơ - hóa học 12 có lời giải - 40 phút - Đề số 1
Chương 8: Phân Biệt Một Số Chất Vô Cơ
bao gồm các bài giảng:Bài 40: Nhận biết một số ion trong dung dịch
Bài 41: Nhận biết một số chất khí
Bài 42: Luyện tập Nhận biết một số chất vô cơ
các bạn cần nắm vững kiến thức và cách giải các dạng bài tập trong chương này. Đề thi là tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trong toàn bộ chương học giúp bạn ôn tập và thực hành lại kiến thức.
Nội dung đề thi:
Cho rất từ từ dung dịch HCl vào hai dung dịch cần nhận biết.
Cho hai dung dịch vào dung dịch H2SO4.
Cho hai dung dịch tác dụng với Ba(OH)2.
Cho hai dung dịch tác dụng với nước vôi trong.
dd KI có hồ tinh bột.
Hồ tinh bột.
Que đóm có than hồng.
dd KCl có hồ tinh bột.
BaCl2.
Ba(OH)2.
NaOH.
Quỳ tím.
Que đóm đang cháy
hồ tinh bột
dd KI có hồ tinh bột
dd KBr có hồ tinh bột
Không nhận biết được chất nào
Nhận biết được cả 4 chất
Nhận được NaCl và AlCl3
Nhận được , MgCO3, BaCO3
0,02M.
0,03M.
0,04M.
0,05M.
Lớn hơn nhiều nồng độ của chất cần xác định .
Bé hơn nhiều nồng độ của chất cần xác định .
Đúng bằng nồng độ của dung dịch cần xác định .
Xấp xỉ với nồng độ của dung dịch chất cần xác định .
.
.
.
.
Màu sắc dạng phân tử và ion khác nhau .
Màu sắc của chất chỉ thị phụ thuộc vào pH
Có khoảng cách pH đổi màu trùng hoặc rất sát với pH của điểm tương đương .
Gây ra những hiện tượng dễ quan sát bằng mắt .
Dung dịch KI, nước vôi trong.
Dung dịch KMnO4 + H2SO4, dung dịch KI.
Nước Br2, dung dịch NaOH.
Dung dịch KI, dung dịch Ba(OH)2.
43,75ml
36,54ml
27,75ml
40,75ml
1
2
4
6
Dung dịch H2SO4 loãng.
Kim loại Cu và dung dịch Na2SO4.
Kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng.
Kim loại Cu.
KCl
Ba(NO3)2
NaOH
HCl
1.
2.
3.
4.
Bột Cu/t°, bột CuO/t°, H2SO4 đặc, dung dịch NaOH.
Bột Cu/t°, bột CuO/t°, dung dịch NaOH, H2SO4 đặc.
Dung dịch NaOH, bột Cu/t°, bột CuO/t°, H2SO4 đặc.
Bột Cu/t°, dung dịch NaOH, bột CuO/t°, H2SO4 đặc.
Dung dịch NaOH
Dung dịch NH3
Dung dịch Na2CO3
quỳ tím
0,02M
0,03M
0,04M
0,05M
Bịt miệng ống nghiệm và lắc theo chiều ống nghiệm.
Lắc xoay vòng ống nghiệm.
Cầm phần trên miệng ống nghiệm và gõ nhẹ vào lòng bàn tay.
Dùng máy li tâm.