Bài tập trắc nghiệm Chương 8 Phân Biệt Một Số Chất Vô Cơ - hóa học 12 có lời giải - 60 phút - Đề số 1
Chương 8: Phân Biệt Một Số Chất Vô Cơ
bao gồm các bài giảng:Bài 40: Nhận biết một số ion trong dung dịch
Bài 41: Nhận biết một số chất khí
Bài 42: Luyện tập Nhận biết một số chất vô cơ
các bạn cần nắm vững kiến thức và cách giải các dạng bài tập trong chương này. Đề thi là tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trong toàn bộ chương học giúp bạn ôn tập và thực hành lại kiến thức.
Nội dung đề thi:
Có hệ thống xử lý chất thải trước khi xả ra hệ thống không khí sông ,hồ ,biển .
Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
Thay đổi công nghệ xử lý ,sử dụng nhiên liệu sạch.
Xả chất thải trực tiếp ra không khí , sông và biển lớn.
Tạo ra khí có màu nâu.
Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.
Tạo ra dung dịch có màu vàng.
Tạo ra kết tủa có màu vàng.
Cl-.
.
.
.
Nước vôi dư
HNO3
giấm ăn
etanol
Na2CO3
Ba(OH)2
NH3
NaOH
Nồng độ mol các chất tỉ lệ thuận với thể tích.
Nồng độ mol các chất tỉ lệ nghịch với thể tích.
Khối lượng chất tan và khối lượng dung dịch không thay đổi.
Nồng độ các chất không thay đổi.
Dung dịch NaCl
Hai dung dịch NaCl và KHSO4
Hai dung dịch KHSO4 và CH3NH2
Ba dung dịch NaCl, Na2CO3, KHSO4
tạo ra khí có màu nâu.
tạo ra dung dịch có màuvàng.
tạo ra kết tủa có màu vàng.
tạo ra khí không màu hóa nâu trong khôngkhí.
Na2CO3 , Na2S , Na2SO3 .
Na2CO3 , Na2S
Na2CO3 , Na2S , Na3PO4.
Na2SO4 , Na2S , Na2CO3 ,Na3PO4 ,Na2SO4
HCl va BaCl2.
HCl và AgNO3.
BaCl2 và FeSO4.
Chỉ cần dùng HCl.
Tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước Brom
Dd Na2CO3 và nước Brom
Dd Na2CO3 và nước Brom
Tàn đóm cháy dở và nước Brom
Dung dịch Ba(OH)2 và bột Cu kim loại
Kim loại Fe và Cu
Dung dịch Ca(OH)2
Kim loại Al và Fe
2 Dung dịch .
3 Dung dịch.
1 Dung dịch.
5 Dung dịch .
1,7 gam, 3,16 gam.
3,16 gam, 1,7 gam.
3,17 gam, 1,6 gam.
1,6 gam, 3,17 gam.
NH4Cl.
(NH4)2CO3.
BaCl2.
BaCO3.
2
3
4
6
0,055%.
0,11%.
0,22%.
0,11% hoặc 0,055%.
Bình định mức.
Pipet.
Buret.
Ống đong và cốc chia độ.
Dung dịch K2CO3.
Dung dịch Na2CO3.
Dung dịch NaOH.
Dung dịch Na2SO4.
Hai dung dịch NH4Cl, CuCl2
Bốn dung dịch NH4Cl,AlCl3, MgCl2, CuCl2
Ba dung dịch NH4Cl, MgCl2, CuCl2
Cả 5 dung dịch
Chất gốc .
Chất chỉ thị .
Chất tương đương .
Dung dịch chuẩn .
HCl.
BaCl2.
NaOH.
K2SO4.
Dung dịch KOH.
Dung dịch HCl.
Dung dịch NaOH.
Dung dịch Ca(OH)2.
39 gam/lít.
41 gam/lít.
43 gam/lít.
45 gam/lít.
2 Dung dịch .
3 Dung dịch .
1 Dung dịch .
5 Dung dịch
12,3 ml.
13,3 ml.
14,3 ml.
15,3 ml.
1,78.
2,78.
3,78.
3,87.
6 Dung dịch .
3 Dung dịch .
4 Dung dịch .
5 Dung dịch .
Giấy quỳ tím.
Giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2.
Giấy quỳ tím và giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2.
Giấy lọc tẩm dung dịch NaOH.
Cho dung dịch NaCl dư, lọc, cho axit HCl vào nước lọc.
Cho dung dịch NH4Cl dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc.
Cho dung dịch BaCl2 dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc.
Cho dung dịch KOH dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc.
0,2M.
0,3M.
0,4M.
0,5M.
4,5 gam.
4,9 gam.
9,8 gam.
14,7 gam.
Dung dịch NaOH và dung dịch NaCl.
Dung dịch NH3 và dung dịch NH4Cl.
Dung dịch HCl và dung dịch NaCl.
Dung dịch HCl và dung dịch BaCl2.
CO2.
CO.
SO2.
HCl.
18,55 ml.
26,6 ml.
47,75 ml.
45,65 ml.
Dd K2CO3
dd Na2CO3
dd NaOH
dd Na2SO4
Dung dịch HCl và nước Brom
Nước vôi trong và nước Brom
Dung dịch CaCl2 và nước Brom
nước vôi trong và axit HCl
CO2.
CO.
HCl.
SO2.