Trắc nghiệm 30 phút Hóa lớp 11 - Cacbon - silic - Đề số 8
Trắc nghiệm 30 phút Chủ đề Cacbon - silic - Hóa lớp 11 - Đề số 8 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Hóa lớp 11 do cungthi.vn biên soạn.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm Hóa khác trên hệ thống cungthi.vn.
Các bạn có thể tham khảo thêm các bài giảng về các chuyên đề trong sách giáo khoa Hóa lớp 11 để việc ôn luyện đạt kết quả tốt nhất
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Nước đá khô có khả năng hút ẩm.
Nước đá khô có khả năng thăng hoa.
Nước đá khô có khả năng khử trùng.
Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
Liên kết trong kim cương là liên kết cộng hoá trị
Trong than chì còn có electron linh động
Kim cương có cấu tạo tinh thể nguyên tử với mỗi nguyên tử C có trạng thái lai hoá ở nút mạng, còn than chì có cấu trúc lớp.
Cả A và B.
Axit sunfuric tác dụng với canxi silicat.
Axit sunfuric tác dụng với natri silicat.
Axit cacbonic tác dụng với silic đioxit.
Nước tác dụng với silic đioxit.
2
3
4
5
V = 11,2(a - b).
V = 22,4(a - b)
V = 22,4(a + b)
V = 11,2(a + b).
CO2.
Cl2.
H2.
CO.
62,5%
75%
80%
65%
1,8 lít
1,68 lít
1,86 lít
2,52 lít
O2, C, F2, Mg, HCl, NaOH.
O2, C, F2, Mg, NaOH.
O2, C, F2, Mg, HCl, KOH.
O2, C, Mg, NaOH, HCl.
Đá vôi.
Thạch cao.
Cát.
Đất sét.
78,8g.
98,5g.
5,91g.
19,7g
5g
5,1g
5,2g
5,3g
Phân cực âm về phía O
Phân cực dương về phía C
Không phân cực
Cả A vàB.
NaOH và Ca(HCO3)2.
K2CO3 và NaCl.
Na2CO3 và HCl.
CaCl2 và Na2CO3.
2,08 gam
1,04 gam
4,16g
6,48 gam
Dung dịch
dung dịch
dung dịch NaOH
dung dịch
X XO2 Na2XO3 H2XO3 XO2 X.
XO2 Na2XO3 H2XO3 XO2 NaHXO3.
X Na2XO3 H2XO3 XO2 X.
X XH4 XO2 NaHXO3 Na2XO3 XO2.
O3.
SiH4.
PH3.
C3H8.