Trắc nghiệm 50 phút Hóa lớp 11 - Dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol - Đề số 14
Trắc nghiệm 50 phút Chủ đề Dẫn xuất halogen - Ancol - Phenol - Hóa lớp 11 - Đề số 28 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Hóa lớp 11 do cungthi.vn biên soạn.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm Hóa khác trên hệ thống cungthi.vn.
Các bạn có thể tham khảo thêm các bài giảng về các chuyên đề trong sách giáo khoa Hóa lớp 11 để việc ôn luyện đạt kết quả tốt nhất
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
1,1-đimetyletanol.
1,1-đimetyletan-1-ol.
isobutan-2-ol.
2-metylpropan-2-ol.
CHCl=CHCl.
CH2=CH−CH2F.
CH3CH=CBrCH3.
CH3CH2CH=CHCHClCH3.
Etylen glicol điaxetat ; 74,4%
Etylen glicol đifomat ; 74,4%.
Etylen glicol điaxetat ; 36,3%
Etylen glicol đifomat ; 36,6%
Anđehit axetic
Etylclorua
Tinh bột.
Etilen
24,48 gam.
28,4 gam.
19,04 gam
23,72 gam
Benzyl clorua ; isopropyl clorua ; 1,1-đibrometan ; anlyl clorua.
Benzyl clorua ; 2-clopropan ; 1,2-đibrometan ;1-cloprop-2-en.
Phenyl clorua ; isopropylclorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.
Benzyl clorua ; n-propyl clorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.
cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.
cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.
cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
propan-2-ol.
propan-1-ol.
etylmetyl ete.
propanal.
C2H5O.
C4H10O2.
C4H10O.
C6H15O3.
2-metylbutan-1-ol.
2-etylpropan-1-ol.
2 -metylbutan- 4-ol.
3-metylbutan-1-ol.
5 chất.
4 chất.
3 chất.
2 chất.
Rượu n-butylic.
Rượu i-butylic.
Rượu s-butylic.
Rượu t-butylic.
CHCl2.
C2H2Cl4.
C2H4Cl2.
một kết quả khác.
4.
2.
3.
5.
3 chất.
4 chất.
5 chất.
6 chất.
CH2=C(CH3)2.
CH3-CH=CH-CH3.
CH2=CH-CH2-CH3.
CH2=CH-CH3.
Cả B và C
Na.
Dung dịch KMnO4.
Quỳ tím.
Dung dịch brom.
C6H6(OH)6, C6H6Cl6.
C6H4(OH)2, C6H4Cl2.
C6H5OH, C6H5Cl.
C6H5ONa, C6H5OH.
2.
3.
4.
5.
Anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua.
Anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.
Phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua.
Phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua.
C2H6O2.
C4H8O2.
C3H8O2.
C5H10O2.
Metan.
Cacbon monooxit.
Metyl clorua.
Metylen clorua.
CH3-CH2-OH.
CH3-CH2-CH2-OH.
CH3-O-CH2-CH3.
.
CH2Cl-CHCl-CH2Cl.
CH3Br.
CH3-CHBr-CH3.
(CH3)3C-I.
Ancol bậc III
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất.
Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất.
Chất có khả năng tách nước tạo anken.
6.
7.
4.
5.
CH4O và C2H6O.
CH4O và C3H8O.
C3H8O và C2H6O.
CH4O và C2H6O hoặc CH4O và C3H8O.
0,4 mol.
0,2 mol
0,8 mol.
Tất cả đều sai.
CH2=CHCH2Cl.
CH3CH2CH2Cl.
C6H5CH2Cl.
C6H5Cl.
CH3–CH2–CH=CH2.
CH2–CH–CH(OH)CH3.
CH3–CH=CH–CH3.
Cả A và C.
3.
2.
5.
4.
ClCH2COOH.
CH2FCl.
Cl2CH-CF2-OCH3.
CH3-CH2-Mg-Br.
Cứ 100 (g) dung dịch có 25 (g) rượu nguyên chất.
Cứ 100 (g) dung dịch có 25 (ml) rượu nguyên chất.
Cứ 75 (ml) nước có 25 (ml) rượu nguyên chất.
Cứ 100 (ml) nước có 25 (ml) rượu nguyên chất.
C2H6O, C3H8O, C4H10O.
C3H8O, C4H8O, C5H10O.
C3H8O, C3H8O2, C3H8O3.
C3H6O, C3H6O2, C3H6O3.