Trắc nghiệm 30 phút Hóa lớp 11 - Hiđrocacbon no - Đề số 9
Trắc nghiệm 30 phút Chủ đề Hiđrocacbon no - Hóa lớp 11 - Đề số 9 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Hóa lớp 11 do cungthi.vn biên soạn.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm Hóa khác trên hệ thống cungthi.vn.
Các bạn có thể tham khảo thêm các bài giảng về các chuyên đề trong sách giáo khoa Hóa lớp 11 để việc ôn luyện đạt kết quả tốt nhất
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
6 sản phẩm.
5 sản phẩm.
4 sản phẩm.
3 sản phẩm.
C2H6 có 1 đồng phân.
C3H8 có 2 đồng phân.
C4H10 có 2 đồng phân.
C4H10 có 3 đồng phân.
Vs = Vđ.
Vs > Vđ.
Vs = 0,5Vđ.
Vs − Vđ = 2 lít.
1.
0,1.
2.
0,5.
Cả A, B và C.
(1) : iso-butyl ; (2) : tert-butyl ; (3) : sec-propyl ; (4) : sec-butyl ; (5) : n-butyl.
(1) : iso-butyl ; (2) : neo-butyl ; (3) : iso-propyl ; (4) : sec-butyl ; (5) : n-butyl.
(1) : sec-butyl ; (2) : tert-butyl ; (3) : iso-propyl ; (4) : iso-butyl ; (5) : n-butyl.
(1) : iso-butyl ; (2) : tert-butyl ; (3) : iso-propyl ; (4) : sec-butyl ; (5) : n-butyl.
(a), (e), (d).
(b), (c), (d).
(c), (d), (e).
(a), (b), (c), (e), (d).
3CH4 + 4Al
(rắn) + NaOH (rắn) +
+
C +
30% và 70%.
35% và 65%.
60% và 40%.
50% và 50%.
4
2
5
3
Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.
Crackinh butan.
Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit.
Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút hoặc thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit.
Phản ứng tách.
Phản ứng thế.
Phản ứng cộng.
Cả A, B và C.
39,6.
23,16.
2,315
3,96.
n-pentan.
isopentan.
neopentan.
xiclopentan.
C3H6.
C4H8.
C3H4.
Kết quả khác.
C2H6; C3H8; C4H10; C6H14.
C2H6; C5H12; C8H18.
C3H8; C4H10; C6H14.
C2H6; C5H12; C6H14.