Trắc nghiệm 50 phút Hóa lớp 11 - Hiđrocacbon no - Đề số 11
Trắc nghiệm 50 phút Chủ đề Hiđrocacbon no - Hóa lớp 11 - Đề số 11 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Hóa lớp 11 do cungthi.vn biên soạn.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm Hóa khác trên hệ thống cungthi.vn.
Các bạn có thể tham khảo thêm các bài giảng về các chuyên đề trong sách giáo khoa Hóa lớp 11 để việc ôn luyện đạt kết quả tốt nhất
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
C3H8.
C2H6.
C4H10.
C5H12.
Iso butan.
Iso pentan.
Hexan.
Neo pentan.
.
.
.
CH4.
C2H6.
C3H8.
C5H12.
2,3 gam.
23 gam.
3,2 gam.
32 gam.
38 g.
36 g.
37 g.
35 g.
3 đồng phân.
4 đồng phân
5 đồng phân.
6 đồng phân.
Thế ái nhân.
Thế ái electron.
Thế gốc.
Cộng hợp.
CH3CH(NH2)CHClCH2OH.
CH3CH(NO2)CHClCH2OH.
CH2OHCH(NH2)CHClCH3.
CH3CH2CHClCH(NO2)CH2OH.
4-metyl-3-nitropentan.
3-nitro-4-metylpetan.
2-metyl-3-nitropentan.
2-nitro-3-metylpentan.
1 mol Q2 tạo thành mol R.
1 mol Q2 phản ứng với mol P.
1 mol R tạo thành từ 3 mol Q2.
1 mol R tạo thành từ mol P.
4-brom-4 etyl-5 metylhexan.
4-brom-5,5-đimetyl-4-etylpentan.
3-brom-3-etyl-2-metylhexan.
2-brom-2-etyl-1,1-đimetylpentan.
3.
4.
5.
6.
C4H10.
C4H8.
C5H12.
C2H6.
2,24.
4,48.
5,04.
5,16.
2
3
5
1
C2H6 và C4H10.
C2H6 và C3H8.
CH4 và C4H10.
C4H10 và C6H14.
2,2-đimetylpentan.
2-metylbutan.
2,2-đimetylpropan.
pentan.
Nước.
Benzen.
Dung dịch axit HCl
Dung dịch NaOH.
C5H10.
C6H14.
C5H8.
C5H12.
10
16
14
12
50% và 50%.
25% và 75%.
45% và 55%.
20% và 80%.
n-pentan.
iso pentan.
neo-pentan.
Hai đồng phân iso pentan và neo-pentan.
CH4 và C2H6.
C2H6 và C3H8.
C3H8 và C4H10.
C4H10 và C5H12.
75%.
85%.
95%.
96%.
Butan.
Pentan.
Etan.
Propan.
3-metyl-4,5-đietyl hexan.
4-etyl-3,5-đimetyl heptan.
3,4-đietyl-5-metyl hexan.
3-metyl-4,5-đietyl hexan, 4-etyl-3,5-đimetyl heptan, 3,4-đietyl-5-metyl hexan đều sai.
CH4.
C3H8.
C2H6.
C4H10.
ankan.
không đủ dữ kiện để xác định.
ankan hoặc xicloankan.
xicloankan.
4,48 lít.
2,24 lít.
6,72 lít.
2,24 lít hoặc 6,72 lít.
Kết quả khác
C3H8.
C4H10.
C5H12.
C2H6.
Tăng dần.
Giảm dần.
Không đổi.
Tăng, giảm không theo quy luật.
Cả A, B và C.
3,4-đimetylpentan.
2,3-đimetylpentan
2-metyl-3-etylbutan.
2-metyl-3-etylbutan.