Trắc nghiệm 30 phút Hóa lớp 11 - Nitơ - Photpho - Đề số 11
Trắc nghiệm 30 phút Chủ đề Nitơ - Photpho - Hóa lớp 11 - Đề số 11 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Hóa lớp 11 do cungthi.vn biên soạn.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm Hóa khác trên hệ thống cungthi.vn.
Các bạn có thể tham khảo thêm các bài giảng về các chuyên đề trong sách giáo khoa Hóa lớp 11 để việc ôn luyện đạt kết quả tốt nhất
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
27g
29,7g
36g
Số khác
Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 lớp electron
Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7
3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác
Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là và nitơ là nguyên tố p
3 : 8.
8 : 3.
3 : 2.
2 : 3.
1,2 g
4,25g
1,88 g
2,52
10
18
24
20
Cu(OH)2.
[Cu(NH3)4]SO4.
[Cu(NH3)4](OH)2.
[Cu(NH3)4]2+.
30%
50%
75%
Một số khác
(NH4)2SO4.
NH4HSO4.
(NH4)2SO4 và NH4HSO4.
Sản phẩm khác.
Muối
Khí
Dung dịch
Tất cả đều đúng
0,5
1
0,1
Số khác
Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong.
Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc.
Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.
Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hóa lỏng.
Cho tác dụng với ở nhiệt độ cao
Phóng điện vào không khí
Cho kim loại hoặc phi kim tác dụng với đặc
Tách nước từ
5
7
9
21
Axit nitric đặc và cacbon
Axit nitric đặc và lưu huỳnh
Axit nitric đặc và đồng
Axit nitric đặc và bạc
3, 8, 3, 2, 4.
1, 4, 1, 2, 2.
3, 8, 3, 1, 4.
1, 4, 1, 1, 2.
1,449 (g) Ag và 1,961 (g) Cu.
1,944 (g) Ag và 1,472 (g) Cu.
1,08 (g) Ag và 2,33 (g) Cu.
2,16 (g) Ag và 1,25 (g) Cu.
3 và 8.
8 và 3.
3 và 2.
2 và 3.
21,3 g.
42,5 g.
69 g.
85 g.
Màu xanh.
Màu tím.
Màu đỏ.
Kết quả khác.