Trắc nghiệm 30 phút Hóa lớp 11 - Nitơ - Photpho - Đề số 9
Trắc nghiệm 30 phút Chủ đề Nitơ - Photpho - Hóa lớp 11 - Đề số 9 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Hóa lớp 11 do cungthi.vn biên soạn.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm Hóa khác trên hệ thống cungthi.vn.
Các bạn có thể tham khảo thêm các bài giảng về các chuyên đề trong sách giáo khoa Hóa lớp 11 để việc ôn luyện đạt kết quả tốt nhất
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
23,8%.
15,4%.
18,9%.
25,2%.
Đều không tan trong nước
Đều có tính Oxi hóa và tính khử
Đều không duy trì sự cháy và sự sống
Tất cả đều đúng
23 : 6 : 9.
46 : 6 : 9.
46 : 3 : 9.
23 : 2 : 3.
72,9
76
79,2
75,5
Chỉ có tính khử
Chỉ có tính bazơ
Chỉ có tính Oxi hóa
Vừa có tính Oxi hóa vừa có tính khử
là chất Oxi hóa mạnh
là chất khử mạnh
có tính khử mạnh, tính Oxi hóa yếu
có tính Oxi hóa mạnh, tính khử yếu
(NH4)2SO4; KOH; CaSO4.
(NH4)2SO4; NaOH; BaCO3.
(NH4)2SO4; Ba(OH)2; BaSO4.
(NH4)2SO4; KOH; BaSO4.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Nhiệt phân muối
Phân hủy Protein
Tất cả đều đúng
Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Fe(NO3)2.
Fe(NO2)2.
Fe(NO3)3.
Fe(NO2)3.
1,5 × 1023 ion OH-.
3,0 × 1023 ion OH-.
6,0 × 1023 ion OH-.
12,0 × 1023 ion OH-.
Đỏ thành tím.
Xanh thành đỏ.
Xanh thành tím.
Chỉ có màu xanh.
Không khí, than cốc, nước
Tất cả đều đúng
Tăng áp suất và tăng nhiệt độ
Giảm áp suất và giảm nhiệt độ
Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
0,866.
12,5.
6,27.
0,138.
0,672 lít.
0,3384 lít.
0,1008 lít.
1,792 lít.
Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc.
NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.
Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc.
NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc.