Trắc nghiệm 50 phút Hóa lớp 11 - Nitơ - Photpho - Đề số 14
Trắc nghiệm 50 phút Chủ đề Nitơ - Photpho - Hóa lớp 11 - Đề số 14 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Hóa lớp 11 do cungthi.vn biên soạn.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm Hóa khác trên hệ thống cungthi.vn.
Các bạn có thể tham khảo thêm các bài giảng về các chuyên đề trong sách giáo khoa Hóa lớp 11 để việc ôn luyện đạt kết quả tốt nhất
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
LiNO3; Cu(NO3)2; Hg(NO3)2.
Mn(NO3)2; Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.
Ca(NO3)2; NaNO3; Mg(NO3)2.
KNO3; Ca(NO3)2; NaNO3.
+1, +2, +3, +4, -4.
1, 2, 3, 4, 5, 6.
-3, +1, +2, +3, +4, +5.
+2, -2, +4, +6.
Zn
Cu
Mg
Al
NO.
NO2.
N2O3.
N2O5.
0,12 l
0,15 l
0,18 l
0,05 l
S.
N.
P.
Cl.
H+ và OH-.
và OH-.
Na+ và H+.
Na+ và .
Không nhận thấy có sự biến đổi.
AgCl bị hòa tan và tạo thành ion phức [Ag(NH3)2]+.
AgCl bị hòa tan và tạo thành Ag+, , Cl-.
AgCl bị hòa tan và tạo thành ion phức [Ag2(NH3)]+.
Các dạng nguyên tử khác nhau của cùng một nguyên tố
Các dạng tinh thể khác nhau của cùng một nguyên tố
Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố
Các dạng hợp chất khác nhau của cùng một nguyên tố
Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và khí không mùi làm xanh quỳ tím ẩm
Phản ứng tạo dung dịch màu vàng nhạt
Phản ứng tạo kết tủa màu xanh
Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí
Tất cả muối amoni dều dễ tan trong nước
Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn cho ion không màu và chỉ tạo ra môi trường Axit
Muối amoni kém bền với nhiệt
Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac
Hiđro clorua.
Amoniac.
Cacbon đioxit.
Lưu huỳnh đioxit.
Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron.
Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.
Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.
Tăng 9 lần.
Giảm 9 lần.
Không thay đổi.
Tăng 27 lần.
Fe2+.
F–.
.
.
NH3 + Cl2 NH4Cl + HCl.
NH3 (đủ) + H2O + CuCl2 Cu(OH)2↓ + NH4Cl.
NH3 + HCl NH4Cl.
NH3 + CuO Cu + N2 + H2O.
Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi.
Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn.
Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm cồn.
Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước.
Màu đen sẫm.
Màu nâu.
Màu vàng hoặc nâu.
Màu trắng sữa.
N2 NH3 HNO3.
NH3 NO NO2 HNO3.
NaNO3 HNO3.
NH3 NH4Cl NH4NO3 HNO3.
NH3 là axit, H2O là bazơ.
NH3 là bazơ, H2O là axit.
NH3 là axit, H2O là chất lưỡng tính.
NH3 làm bazơ, H2O là chất trung tính.
Có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
Dung dịch có màu xanh thẫm tạo thành.
Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau có kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
Có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát ra.
Chua
ít chua
pH > 7
đã khử chua bằng CaO
H2SO4 đậm đặc và CaO.
P2O5 và KOH.
KOH và CaO.
Kết quả khác.
a, b, c, f, g
b, c, d, g
a, c, e, g
b,c, d, e, g
Khả năng Oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần
Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần
Hợp chất khí với hidrô RH3 có đồ bền nhiệt giảm dần và dung dịch không có tính Axit
Tính Axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần
28
4
10
1
1 mol.
2 mol.
0,25 mol.
Kết quả khác.
Chất khí không màu, không mùi.
Chất khí màu nâu, mùi xốc.
Chất lỏng không màu, mùi khai.
Chất khí không màu, mùi khai.
Ca3(PO4)2.
Ca(H2PO4)2.
CaHPO4.
Ca(H2PO4)2.CaSO4.
4 ml.
5 ml.
7,5 ml.
8,6 ml.
a, c, d
a,b
c, d, e
b, c, e
Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit
Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ
Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra
Quặng apatit
Quặng xiđenrit
Cơ thể người và động vật
Protein thực vật