Trắc nghiệm 50 phút Hóa lớp 11 - Nitơ - Photpho - Đề số 15
Trắc nghiệm 50 phút Chủ đề Nitơ - Photpho - Hóa lớp 11 - Đề số 15 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Hóa lớp 11 do cungthi.vn biên soạn.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm Hóa khác trên hệ thống cungthi.vn.
Các bạn có thể tham khảo thêm các bài giảng về các chuyên đề trong sách giáo khoa Hóa lớp 11 để việc ôn luyện đạt kết quả tốt nhất
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
13,176 lít.
13,765 lít.
39,529 lít.
40,029 lít.
2800 kg
1584,6 kg
1285,7 kg
Số khác
3
5
4
6
AgCl + Ag+ + 2Ag+ + Cl- + .
AgCl + Na+ + OH- NaCl + Ag+ + OH-.
AgCl + H+ + Cl- Ag+ + Cl2 + H+.
AgCl + 2NH3 [Ag(NH3)2]+ + Cl-.
5
7
9
21
NO + O2 NO2.
Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O.
NO2 N2O4.
NO2 + NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O.
65,92%
71,4%
23,4%
Số khác
1.
2.
3.
4.
NH3, MgO, KOH, CuSO4.
CuCl2, NH3, KOH, Na2CO3.
NH3, NaCl, KOH, Na2CO3.
NH3, K2O, KOH, Na2CO3.
O2.
N2.
O3.
FeCl3.
Cacbon đioxit.
Nitơ đioxit.
Amoniac.
Nitơ monooxit.
là hidroxit lưỡng tính
là một bazơ ít tan
có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như
là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.
CaSO4.
CaCO3.
NH4NO3.
Ca(NO3)2.
3,2g
6,4g
12,8g
16g
1,9M
0,43M
0,86M
1,43M
5 và 12.
2 và 10.
12 và 5.
10 và 2.
134,4 lít.
403,2 lít.
537,6 lít.
716,8 lít.
Tất cả đều đúng
Al(OH)3.
Zn(OH)2.
CO2.
Zn(OH)2 và CO2.
0,4 mol
0,8 mol
0,2 mol
Số khác
.
.
[NH3].
[N2]2[H2]3.
Cu2+; Cl-; OH-; .
Fe2+; K+; OH-; .
; ; OH-; Al3+.
Na+; Ca2+; Fe2+; ; Cl-.
Dung dịch NH3 vừa đủ.
Dung dịch NaOH vừa đủ.
Dung dịch hỗn hợp NaOH và NH3 (lấy dư).
Dung dịch NH3 vừa đủ hoặc dung dịch NaOH vừa đủ.
đồng; 61,5ml
chì; 65,1 ml
thủy ngân;125,6 ml
sắt; 82,3 ml
Cho nhôm vào dung dịch loãng, Al tan hết nhưng không có khí sinh ra. Tỉ lệ mol của Al và là:
1:2
1:1
4:15
Tỉ lệ khác
2NH3 N2 + 3H2 + Q.
NH3 + HCl (đ) NH4Cl.
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O + Q.
2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2.
40,8%
20%
14,2%
Số khác
H2O.
HNO3.
NH3.
HCl.
Đều có cấu trúc mạng phân tử và cấu trúc polime.
Tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
Khó nóng chảy và khó bay hơi.
Tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành photphua.
1, 1, 2, 1, 1, 1.
3, 2, 4, 3, 2, 8.
3, 2, 8, 3, 2, 4.
4, 2, 3, 4, 2, 3.
Khí nitơ và nước
Khí amoniac, khí nitơ và nước
Khí Oxi, khí nitơ và nước
Khí nitơ oxit và nước
Cho thêm H2.
Thay đổi áp suất.
Thay đổi nhiệt độ.
Cho chất xúc tác.
Na2HPO3 là muối trung hòa vì H3PO3 là axit hai chức.
Các muối photphat trung hòa đều không tan trong nước (trừ muối của kim loại kiềm và amoni).
NaH2PO4, CaHPO4, NaH2PO3 đều là muối axit.
Na2HPO3 là muối trung hòa vì H3PO3 là axit hai chức. Các muối photphat trung hòa đều không tan trong nước (trừ muối của kim loại kiềm và amoni). NaH2PO4, CaHPO4, NaH2PO3 đều là muối axit.
HNO3.
HN3.
NH3.
NH2.
Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.