Bài tập trắc nghiệm 45 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1954 ĐẾN NĂM 1975 - Lịch sử 12 - Đề số 1

Bài tập trắc nghiệm 45 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1954 ĐẾN NĂM 1975 - Lịch sử 12 - Đề số 1  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Lịch sử lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

tính quyết liệt, mạo hiểm của Đảng.         

B.

tính đúng đắn, sáng tạo và linh hoạt của Đảng.

C.

tính khoa học, linh hoạt của Đảng.        .

D.

tính nhạy bén, sáng tạo của Đảng.

A.

Có sự kết hợp với cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc trên qui mô lớn.

B.

Thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.

C.

Sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng chiến đấu chủ yếu trên chiến trường.

D.

Dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại do Mĩ cung cấp.

A.

Các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.

B.

Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Giơnevơ.  

C.

Không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hoà bình được nữa.

D.

Đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh.

A.

Chiến dịch Tây Nguyên.

B.

Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.

C.

Chiến dịch Hồ Chí Minh.

D.

Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh.

A.

Chiến tranh một phía.

B.

Chiến tranh cục bộ..

C.

Chiến tranh đặc biệt.

D.

Việt Nam hóa chiến tranh.

A.

Chứng tỏ được khả năng thắng lợi của quân ta.

B.

Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh của” Mỹ.

C.

Buộc Mỹ phải rút quân về nước.

D.

Hoàn thành nhiệm vụ đánh cho ngụy nhào.

A.

To lớn đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.         

B.

Quyết định trực tiếp đối với sự phát triển cách mạng cả nước.         

C.

Quyết định nhất đối với sự phát triển cách mạng cả nước.         

D.

Quyết định nhất đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.  

A.

Miền Nam.

B.

Cả nước.

C.

Miền Bắc.

D.

Đông Dương. 

A.

Hồ Chí Minh.  

B.

Võ Nguyên Giáp.  

C.

Phạm Văn Đồng.  

D.

Trường Chinh.  

A.

thắng lợi của cách mạng Việt Nam (1975).

B.

thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm (1949).

C.

thắng lợi của cách mạng Cuba năm (1959).

D.

thắng lợi của cách mạng Hồi giáo Iran năm (1979).

A.

sử dụng bạo lực cách mạng.         

B.

đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.

C.

đẩy mạnh chiến tranh du kích.

D.

kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.

A.

Làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh, buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược.

B.

Buộc Mỹ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá họai miền Bắc.

C.

Mỹ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta.

D.

Mở ra bước ngoặt trong cuộc kháng chiến chống Mỹ.

A.

Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).

B.

Chiến thắng Phước Long (1975).

C.

Chiến dịch Tây Nguyên (1975).

D.

Chiến dịch Huế – Đà Nẵng (1975).

A.

bắt tay nhau cùng kháng chiến chống Mĩ.

B.

vạch trần âm mưu “ Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.

C.

xây dựng căn cứ địa kháng chiến của nhân dân Đông Dương.

D.

đối phó với âm mưu của Mĩ và biểu thị quyết tâm đoàn kết chiến đấu của nhân dân Đông Dương.

A.

Kết hợp giữa đấu tranh kinh tế và đấu tranh chính trị.

B.

Sử dụng bạo lực cách mạng với đấu tranh ngoại giao.

C.

Phải kết hợp giữa đấu tranh chính trị với ngoại giao.

D.

Đảng phải kịp thời đề ra chủ trương cách mạng phù hợp.

A.

Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.

B.

Buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mỹ hóa chiến tranh.

C.

Chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.

D.

Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ.

A.

Đánh bại âm mưu của Mĩ: ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.

B.

Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá ở miền Bắc.

C.

Buộc Mĩ kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.

D.

Đánh bại âm mưu của Mĩ: phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.

A.

giáng đòn mạnh mẽ vào âm mưu nô dịch của chủ nghĩa thực dân.

B.

tạo ra tác động cơ bản làm sụp đổ trật tự thế giới hai cực Ianta.

C.

tạo nên cuộc khủng hoảng tâm lý sâu sắc đối với các cựu binh Mỹ.

D.

dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế - chính trị trầm trọng ở Mỹ.

A.

Xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.

B.

Đề ra nhiệm vụ chiến lược cách mạng cả nước và cách mạng từng miền.

C.

Đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.

D.

Nhanh chóng tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc.

A.

“trực thăng vận, thiết xa vận”.

B.

“tìm diệt” và “bình định” vào vùng “đất thánh Việt cộng”

C.

dồn dân lập “ấp chiến lược”.

D.

“tìm diệt” và “chiếm đóng”.

A.

Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh, tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu để giải phóng miền Nam trong năm 1975.

B.

Trong năm 1975, tiến công địch trên quy mô rộng lớn, giải phóng hoàn toàn miền Nam.

C.

Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.

D.

Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của, giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh.

A.

Là những chiến lược chiến tranh thực dân mới, dựa vào bộ máy chính quyền và quân đội Sài Gòn.

B.

Nhằm chia cắt lâu dài nước Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mỹ ở Đông Nam Á.

C.

Nhằm chia cắt lâu dài nước Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mỹ ở Đông Nam Á.

D.

Đều sử dụng chính sách bình định để chiếm đất giành dân.

A.

“trực thăng vận, thiết xa vận”.

B.

“tìm diệt” và “bình định” vào vùng “đất thánh Việt cộng”.

C.

dồn dân lập “ấp chiến lược”.

D.

“tìm diệt” và “chiếm đóng”.

A.

chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế .

B.

hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.

C.

mở ra kỷ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.

D.

cổ vũ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân các nước thuộc địa và phụ thuộc.

A.

Hà Nội, Nam Định.

B.

Hà Nội, Hải Phòng.

C.

Hà Nội, Thanh Hóa.

D.

Nam Định, Hải Phòng.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ