Bài tập trắc nghiệm 60 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1930 - Lịch sử 12 - Đề số 13

Bài tập trắc nghiệm 60 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1930 - Lịch sử 12 - Đề số 13  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Lịch sử lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

         Tư sản chỉ nhằm mục tiêu kinh tế, không chống phong kiến; tiểu tư sản đấu tranh chống đế quốc, chống phong kiến, đòi các quyền tự do, dân chủ.

B.

         Tư sản chủ yếu nhằm mục tiêu kinh tế, mang tính cải lương, tiểu tư sản đấu tranh đòi các quyền tự do, dân chủ, có ý thức giành độc lập.

C.

         Tư sản đấu tranh đòi độc lập, khi thực dân Pháp nhượng bộ thì thỏa hiệp; tiểu tư sản đấu tranh chống đế quốc, đòi quyền lợi kinh tế, dân chủ.

D.

         Tư sản đấu tranh giành độc lập dân tộc, đòi quyền tụ do kinh doanh; tiểu tư sản đấu tranh nhằm cải thiện đời sống, chống khinh rẻ miệt thị.

A.

Thúc đẩy sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.

B.

Giải phóng dân tộc khỏi ách thống trị của đế quốc, tay sai.

C.

Đưa phong trào công nhân từ tự phát lên tự giác.

D.

Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.

A.

Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.

B.

Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn

C.

An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.

D.

Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.

A.

vai  trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.

B.

vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam.

C.

thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.

D.

thời kì tồn tại của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.

A.

Báo Búa Liềm                

B.

 Báo Sự thật        

C.

Báo Đỏ

D.

Báo Thanh niên

A.

Nguyễn Phan Long, Bùi Quang Chiêu.

B.

Bùi Quang Chiêu, Phạm Tuấn Tài.

C.

Nguyễn Khắc Nhu, Bùi Quang Chiêu.

D.

Bùi Quang Chiêu, Phạm Hồng Thái.

A.

Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.

B.

Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.

C.

Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.

D.

Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.

A.

 Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam.

B.

 Sự chuyển biến về kinh tế.

C.

 Pháp tiếp tục duy trì quan hệ sản xuất phong kiến.

D.

 Sự tác động của cách mạng thế giới và sự ra đời của các tầng lớp, giai cấp mới trong xã hội.

A.

Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.

B.

Đánh đồ ngôi vua, đánh đuổi giặc Pháp, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

C.

Đánh đuổi thực dân Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập.

D.

Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền.

A.

Công nhân là đại diện cho phương thức sản xuất mới.

B.

Giai cấp công nhân có tinh thần cách mạng triệt để.

C.

Giai cấp công nhân là lực lượng đông đảo.

D.

Công nhân có ý thức quyền lợi giai cấp.

A.

biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa cho công nghiệp Pháp.

B.

thúc đẩy công nghiệp nhẹ ở Việt Nam phát triển.

C.

biến Việt Nam thành thị trường độc chiếm của tư bản Pháp.

D.

tạo điều kiện phát huy thế mạnh của nông nghiệp Việt Nam.

A.

Báo Lao động.                 

B.

Báo Nhân dân.        

C.

Báo Người cùng khổ.        

D.

Báo Thanh niên

A.

Chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lê-nin.

B.

Tập trung phát triển lực lượng cách mạng.

C.

Chú trọng xây dựng tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng.

D.

Tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang.

A.

 Thành lập một số nhà xuất bản tiến bộ.

B.

 Thành lập Đảng Thanh niên.

C.

 Đấu tranh chống độc quyền Cảng Sài Gòn.

D.

 Ra tờ báo Hữu thanh.

A.

         Đường Cách mệnh.

B.

          Kháng chiến nhất định thắng lợi.

C.

         Bản án chế độ thực dân Pháp.

D.

          Bản yêu sách của nhân dân An Nam.

A.

 Phong trào công nhân trở thành nòng cốt trong phong trào dân tộc dân chủ.

B.

 Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của xu hướng cách mạng vô sản ở nước ta.

C.

 Chấm dứt thòi kì khủng hoảng về đường lối cách mạng và giai cấp lãnh đạo.

D.

 Đánh dấu giai cấp công nhân hoàn toàn chuyển sang đấu tranh tự giác

A.

         Giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ.

B.

         Giữa giai cấp công dân với giai cấp địa chủ.

C.

         Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp.

D.

Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp.

A.

Sau khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933).

B.

Trước chiến tranh thế giới thứ nhất.

C.

Sau chiến tranh thế giới thứ nhất.

D.

Năm 1914.

A.

Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.

B.

Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản.

C.

Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tri thức; đối với tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ có thể lợi dụng hoặc trung lập.

D.

Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.

A.

 Hạn chế phát triển công nghiệp nặng.

B.

 Đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải.

C.

 Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn.

D.

 Chú trọng đầu tư phát triển nông nghiệp.

A.

Nền công nghiệp thuộc địa mới hình thành dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa.

B.

Chính sách cướp đất, lập đồn điền của thực dân Pháp.

C.

Tình trạng khốn khổ, bần cùng của nông dân Việt Nam.

D.

Sự xuất hiện của tầng lớp tư sản Việt Nam.

A.

Năm 1928, thực hiện phong trào "vô sản hoá".

B.

Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời với cương lĩnh chính trị đúng đắn, sáng tạo.

C.

Tháng 8 - 1925, thợ máy xưởng Ba Son bãi công.

D.

Năm 1920, thành lập Công hội.

A.

 Những người giác ngộ cộng sản trong Đảng Tân Việt.

B.

Những người giác ngộ cộng sản trong Việt Nam quốc dân đảng.

C.

Bộ phận tiên tiến của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ở Bắc Kì.

D.

Những người giác ngộ cộng sản trong Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.

A.

các tổ chức cùng chung lí tưởng, mục tiêu cách mạng.

B.

vai trò, uy tín của Nguyễn Ái Quốc.

C.

sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản.

D.

các tổ chức không muốn chia rẽ, tranh giành ảnh hưởng.

A.

Đọc luận cương của Lê-nin về các vấn đề dân tộc và thuộc địa (1920).

B.

Bỏ phiếu tán thành việc giai nhập Quốc tế cộng sản (1920).

C.

Gửi yêu sách đến hội nghị Vecxai (1919).

D.

Tham gia Đảng xã hội Pháp (1919).

A.

báo Đỏ.

B.

báo An Nam trẻ.

C.

bao Búa liềm.

D.

báo Tiếng chuông rè.

A.

Người dự đại hội quốc tế VII của quốc tế cộng sản.

B.

Người dự đại hội lần thứ V của quốc tế cộng sản.

C.

Người dự đại hội quốc tế phụ nữ.

D.

Người dự đại hội Nông dân quốc tế.

A.

         đầu tư vào nông nghiệp.

B.

         phát triên ngoại thương.

C.

         đẩy mạnh khai mỏ.

D.

         tăng thuế và ban hành nhiều loại thuế mới.

A.

Cách mạng Việt Nam đã thoát khỏi sự khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.

B.

Sự chuyển biến về tư tưởng của Nguyễn Ái Quốc từ lập trường yêu nước sang lập trường cộng sản

C.

Nguyễn Ái Quốc đã trở thành một chiến sỹ cộng sản lỗi lạc trong phong trào công nhân quốc tế.

D.

 Nguyến Ái Quốc đã hoàn thành truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc về Việt Nam.

A.

Vì đã ngăn cản được tàu chiến Pháp chở binh lính sang đàn áp phong trào đấu tranh.

B.

Đánh dấu bước phát triển mới của phong trào công nhân Việt Nam, giai cấp công nhân nước ta từ đây đi vào đấu tranh tự giác.

C.

Vì sau cuộc bãi công của công nhân Bason có rất nhiều cuộc bãi công của công nhân Chợ Lớn, Nam Định, Hà Nội, … tổng bãi công.

D.

Đánh dấu tư tưởng Cách mạng Mười mới được giai cấp công nhân Việt Nam tiếp thu.

A.

Là lực lượng có tinh thần cách mạng triệt để, có sức lôi cuốn nông dân, có khả năng lãnh đạo cách mạng.

B.

Là lực lượng cách mạng đông đảo nhất, hăng hái, nắm vai trò lãnh đạo của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam.

C.

Là lực lượng xã hội tiên tiến, được hình thành trên cơ sở nền sản xuất tư bản chủ nghĩa mới, đại biểu cho quyền lợi của dân tộc, có sứ mệnh lãnh đạo cách mạng.

D.

Là lực lượng có trình độ cao nhất, có kỉ luật cao, phân hóa tốt, có khả năng lãnh đạo cách mạng.

A.

đào tạo và rèn luyện đội ngũ cán bộ cho phong trào yêu nước dân tộc dân chủ Việt Nam.

B.

góp phần cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam, bồi đắp truyền thống yêu nước.

C.

góp phần khảo sát và thử nghiệm một con đường cứu nước mới theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

D.

chứng tỏ sự bất lực của hệ tư tưởng dân chủ tư sản, độc lập dân tộc không gắn liền với con đường tư sản.

A.

Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê.

B.

Tin tức, Thời mới, Tiếng dân.

C.

 Chuông rè, Tin tức, Nhành lúa.

D.

 Chuông rè, Nhành lúa, Tiếng dân.

A.

        Vận động “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”.

B.

        Thành lập Đảng thanh niên.

C.

        Cuộc bãi công của công nhân xưởng đóng tàu Ba son.

D.

         Phong trào đòi thả Phan Bội Châu, để tang Phan Châu Trinh

A.

Pháp là nước thắng trận nên có đủ sức mạnh để tiến hành khai thác ngay.

B.

Để hàn gắn và khôi phục nền kinh tế sau chiến tranh.

C.

Để độc chiếm thị trường Việt Nam.

D.

Do Việt Nam có nhiều cao su và than đá là hai mặt hàng mà thị trường Pháp và thế giới có nhu cầu lớn.

A.

Những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng.        

B.

Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và tiểu tư sản.

C.

Sự lỗi thời của hệ tư tưởng phong kiến.         

D.

Sự khủng hoảng suy yếu của chế độ phong kiến.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ