Bài tập trắc nghiệm 60 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1945 - Lịch sử 12 - Đề số 4

Bài tập trắc nghiệm 60 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1945 - Lịch sử 12 - Đề số 4  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Lịch sử lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Thành lập mặt trận Việt Minh.

B.

Thành lập Mặt trận tổ quốc Việt Nam.

C.

Thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

D.

Thành lập Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

A.

nhiệm vụ dân tộc của cách mạng hoàn thành.

B.

nhiệm vụ dân chủ của cách mạng hoàn thành.

C.

chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ.

D.

Tổng khởi nghĩa thắng lợi trên cả nước

A.

Mặt trận Dân chủ Đông Dương.

B.

Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

C.

Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.

D.

Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

A.

Nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng. 

B.

Các tổ chức cứu quốc đã được thành lập. 

C.

Địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng

D.

Lực lượng vũ trang phát triển lớn mạnh.

A.

“Tịch thu ruộng đất của đế quốc, việt gian”        

B.

“Tự do dân chủ”, “cơm áo hòa bình”

C.

“Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”

D.

“Chống đế quốc” và “chống phát xít”.

A.

Việt Nam là thuộc địa của thực dân Pháp.

B.

Do sự chỉ thị của Quốc tế Cộng sản.

C.

Giải quyết yêu cầu thực tiễn của xã hội Việt Nam.

D.

Chế độ phong kiến và giai cấp tư sản cấu kết với nhau.

A.

Phục hồi, phát triển.

B.

Phát triển không ổn định.

C.

Phát triển xen kẽ khủng hoảng.

D.

Suy thoái, khủng hoảng.

A.

Tạm gác nhiệm vụ ruộng đất.  

B.

Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu.

C.

Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.  

D.

Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.  

A.

Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp - Nhật và phong kiến, đem lại độc, lập tự do cho dân tộc.

B.

Mở ra một kỉ nguyên trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội

C.

Buộc Nhật phải công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam

D.

Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc, thực dân.

A.

         Mặt trận Dân chủ Đông Dương.

B.

         Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.

C.

         Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

D.

         Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

A.

Thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chế đế quốc.

B.

giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.

C.

Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, thuế.

D.

Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.

A.

Mặt trận Thống nhất nhân dân Phản đế Đông Dương.

B.

Mặt trận Thống nhất dân tộc Phản đế Đông Dương.

C.

Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.

D.

Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

A.

 Liên minh tư sản và địa chủ.

B.

 Chủ yếu là giai cấp công nhân và nông dân.

C.

 Mọi tầng lớp, giai cấp.

D.

 Binh linh và công nông.

A.

Đội tiên phong của nhân dân Việt Nam.

B.

Đội tiên phong của giai cấp tư sản Việt Nam.

C.

Đội tiên phong của giai cấp tiểu tư sản Việt Nam.

D.

Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam.

A.

Bí mật, bất hợp pháp.

B.

Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.

C.

Đấu tranh nghệ trường là chủ yếu.

D.

Hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai.

A.

Nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.

B.

Chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh.

C.

Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách.

D.

Chống phong kiến và chống đế quốc.

A.

Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Đông Dương.

B.

Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.

C.

Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam.

D.

Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.

A.

Kết hợp lợi ích của cách mạng Việt Nam với lợi ích của cách mạng thế giới.

B.

Nhằm đúng hai kẻ thù của cách mạng Việt Nam là đế quốc và phong kiến.

C.

Đề ra khẩu hiệu “độc lập dân tộc”, “người cày có mộng” kết hợp đòi cải thiện đời sống.

D.

Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng và có tính thống nhất cao trong cả nước.

A.

Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nam, Quảng Nam.

B.

Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi.

C.

Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.

D.

Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Hà Tĩnh.

A.

phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh.

B.

thành lập mặt trận dân tộc thống nhất.

C.

Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.

D.

cuộc khởi nghĩa Yên Bái.

A.

đường lối, nhiệm vụ cách mạng.

B.

nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.

C.

lực lượng, lãnh đạo cách mạng.

D.

lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.

A.

Bùng nổ ở các trung tâm đô thị rồi tỏa về các vùng nông thôn.

B.

Kết hợp hài hòa giữa nông thôn và thành thị.

C.

Nổ ra mạnh mẽ ở các đô thị lớn đánh bại cơ quan đầu não của kẻ thù.

D.

Bùng nổ ở các vùng nông thôn rồi tiến vào thành thị.

A.

Nòng cốt, quyết định thắng lợi.

B.

Xung kích, hỗ trợ lực lượng chính trị.

C.

Quan trọng nhất đưa đến thắng lợi.

D.

Đông đảo, quyết định thắng lợi.

A.

Thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên – Lào.

B.

Tăng cường hơn nữa tình đoàn kết chiến đấu giữa ba dân tộc Đông Dương.

C.

Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng Mác - Lênin riêng.

D.

Chuẩn bị kế hoạch liên kết quân đội ba nước, mở chiến dịch truy quét quân đội Pháp.

A.

Đòi Pháp trao trả độc lập cho Việt Nam.        

B.

Rút vào hoạt động bí mật chuẩn bị cho cao trào mới.  

C.

Phát động quần chúng tổng khởi nghĩa giành chính quyền.         

D.

Liên minh với Pháp chống Nhật  

A.

Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3/1938.

B.

Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1940.

C.

Hội nghị Ban Chấp hành Trưng ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936.

D.

Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/ 1939.

A.

         Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, chóp thời cơ giành chính quyền.

B.

         Nắm bắt tình hình thế giới đề ra chủ trưong phù hợp.

C.

         Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.

D.

         Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi.

A.

Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.

B.

Tạm giác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.

C.

Đề cao nhiện vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.

D.

Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.

A.

1936 – 1939.                 

B.

1939 - 1945.

C.

Đông Dương đại hội.        

D.

 1930 - 1931.

A.

Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nông dân.

B.

Đảng cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng và nông dân đứng lên.

C.

Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.

D.

Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933.  

A.

Thả những tù chính trị bị bắt trong phong trào 1930 – 1931.

B.

Quần chúng nhân dân được tự do tôn giáo, tự do ngôn luận.

C.

Quần chúng nhân dân được tự do tham gia các đoàn thể cách mạng, tự do hội họp.

D.

Quần chúng nhân dân được tự do ngôn luận, tự do học tập.

A.

Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (5 – 1941).

B.

Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (11 – 1939).

C.

Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7 – 1936).

D.

Đại hội đại biểu lần thứ nhất của Đảng cộng sản Đông Dương (3 – 1935).

A.

Độc lập dân tộc và người cày cỗ ruộng.

B.

Đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng dân tộc.

C.

Đánh đổ đế quốc - phát xít.

D.

Tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình.

A.

Đấu tranh vũ trang.

B.

Đấu tranh báo chí.

C.

Đấu tranh nghị trường

D.

Mittinh, đưa dân nguyện.

A.

Campuchia, Lào.        

B.

Mianma, Lào.         

C.

Lào, Indonexia.        

D.

Trung Quốc, Ấn Độ.  

A.

 Trung đội Cứu quốc quân I.

B.

 Việt Nam Giải phóng quân.

C.

 Việt Nam cứu quốc quân.

D.

 Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.

A.

Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.

B.

Cuộc đảo chính đã tạo nên cuộc khủng hoảng sâu sắc ở Đông Dương.

C.

Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.

D.

Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi cho tổng khởi nghĩa.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ