Bài tập trắc nghiệm 60 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1945 - Lịch sử 12 - Đề số 5

Bài tập trắc nghiệm 60 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1945 - Lịch sử 12 - Đề số 5  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Lịch sử lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Phương hướng chiến lược cách mạng.

B.

Vai trò lãnh đạo của Đảng.

C.

Vai trò của giai cấp công nhân.

D.

Phương pháp cách mạng.

A.

Mặt trận dân chủ Đông Dương.

B.

Mặt trận Việt Minh.

C.

Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.

D.

Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

A.

Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.         

B.

Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.        

C.

Mặt trận dân chủ Đông Dương.        

D.

Mặt trận Việt Minh. 

A.

thực dân Pháp.                 

B.

phát xít Nhật.

C.

  phong kiến tay sai.                 

D.

thực dân và phong kiến.

A.

 Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc, chống phong kiến.

B.

 Giải quyết vấn đề giải phóng dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.

C.

 Tạm gác khẩu hiệu cáh mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm thuế.

D.

 Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống phát xít.

A.

phản động thuộc địa và tay sai.

B.

Đế quốc Pháp.

C.

thực dân và phong kiến.

D.

phát xít Nhật.

A.

Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 2/1930).

B.

Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 7/1936).

C.

Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 11/1939).

D.

Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5/1941).

A.

 Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức.

B.

 Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích luỹ được nhiều kinh nghiệm, xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.

C.

 Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, nới lỏng một số quyền dân sinh, dân chủ.

D.

 Thành lập Mặt trận Dân chủ, đoàn kết rộng rãi các tầng lớp xã hội.

A.

 Đánh bại hoàn toàn bọn thực dân Pháp và bọn phong kiến.

B.

 Giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai.

C.

 Để lại bài học kinh nghiệm về chớp thời cơ cách mạng.

D.

 Là cuộc tập dượt thứ hai cho cách mạng tháng tám năm 1945.

A.

Bắc Sơn - Võ Nhai và Cao Bằng.

B.

Cao Bằng và Tân Trào.

C.

Bắc Sơn - Võ Nhai và Ba Tơ.

D.

Cao Bằng và Ba Tơ.

A.

Từ tháng 2 đến tháng 4-1930.

B.

Từ tháng 9 đến tháng 10 -1930.

C.

Từ tháng 5 đến tháng 8 -1930

D.

Từ tháng 1 đến tháng 5 - 1931.

A.

nhiệm vụ cách mạng.

B.

lực lượng cách mạng.

C.

động lực cách mạng.

D.

lãnh đạo cách mạng.

A.

“Tự do dân chủ”, “cơm áo hòa bình”.

B.

“Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”.

C.

“Tịch thu ruộng đất của đế quốc, việt gian”.

D.

“Chống đế quốc” và “chống phát xít”.

A.

Chống phát xít đòi tự do, dân chủ.

B.

Chống đế quốc, phát xít đòi dân chủ.

C.

Chống đế quốc và chống phong kiến.

D.

Chống phong kiến và chống đế quốc.

A.

Chống đế quốc và phong kiến đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.

B.

Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.

C.

Chống đế quốc và phát xít Pháp – Nhật, đòi độc lập cho dân tộc.

D.

Chống phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ hòa bình.

A.

ổn định.

B.

phát triển nhanh.

C.

suy thoái, khủng hoảng.

D.

có bước phát triển mới.

A.

Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.          

B.

Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị trung ương lần thứ 6.

C.

Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.

D.

Củng cố được khối đoàn kết toàn dân.

A.

Đánh đổ đế quốc.

B.

Đánh đổ tay sai đế quốc.

C.

Đánh đổ đế quốc và tay sai.

D.

Đông dương hoàn toàn độc lập.

A.

phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh.

B.

thành lập mặt trận dân tộc thống nhất.

C.

Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.

D.

cuộc khởi nghĩa Yên Bái.

A.

đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

B.

đấu tranh vũ trang với đấu tranh ngoại giao.

C.

đấu tranh nghị trường và đấu tranh ngoại giao.

D.

công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.

A.

 “Đánh đuổi phát xít Nhật và thực dân Pháp”.

B.

 “Đánh đuổi phát xít Nhật”.

C.

 “Đánh đuổi đế quốc Pháp”.

D.

 “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.

A.

Ma Cao (Trung Quốc).

B.

Hương Cảng (Trung Quốc).

C.

 Thượng Hải (Trung Quốc).

D.

Đài Bắc (Trung Quốc).

A.

Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Thái Nguyên.

B.

Bắc Giang, Hải Dương, Thái Nguyên, Quảng Nam.

C.

Bắc Giang, Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Quảng Nam.

D.

Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.

A.

         từ nông thôn đến thành thị; thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định.

B.

         từ thành thị đến nông thôn; thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định.

C.

         kết hợp giữa thành thị và nông thôn; thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định.

D.

         kết hợp giữa thành thị và nông thôn; thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định.

A.

Lật đổ chính quyền thực dân Pháp.

B.

Lật đổ chế độ phong kiến.

C.

Đập phá máy móc.

D.

Đòi tăng lương, giảm giờ làm

A.

 Thực hiện cải cách ruộng đất ở các vùng nông thôn Nghệ - Tĩnh.

B.

Khuyến khích dân học chữ quốc ngữ, bãi bỏ những hủ tục lạc hậu.

C.

Thực hiện rộng rãi quyền tự do dân chủ, lập đội tự vệ và tòa án nhân dân.

D.

 Giảm tô xóa nợ, chia lại ruộng công tiến tới thực hiện nguời cày có ruộng.

A.

Ma Cao-Trung Quốc.

B.

Quảng Châu-Trung Quốc.

C.

Thượng Hải-Trung Quốc.

D.

 Hương Cảng-Trung Quốc.

A.

Đánh đuổi đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập.

B.

Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày

C.

Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa, dòi tự chủ dân chủ, cơm áo, hòa bình.

D.

Chống phát xít và chống phong kiến.

A.

 Mặt trận Việt Minh.

B.

Mặt trận Liên Việt.

C.

Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.

D.

Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

A.

hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.

B.

quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.

C.

lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.

D.

đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.

A.

Thực dân Pháp còn mạnh, đang ráo riết khủng bố.

B.

Sự ra đời của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.

C.

 Thiếu giai cấp tiến tiến và đường lối lãnh đạo đúng đắn.

D.

Nổ ra chưa đúng thời cơ, chưa có sự chuẩn bị kỹ lưỡng.

A.

Lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp.

B.

 Công tác tư tưởng.

C.

Xây dựng khối liên minh công nông.

D.

Vấn đề thời cơ giành chính

A.

Mặt trận Dân chủ Đông Dương.

B.

Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

C.

Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

D.

Mặt trận Liên Việt.

A.

đánh đổ đế quốc để giành độc lập dân tộc.

B.

giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho nông dân.        

C.

đòi độc lập dân tộc và tự do dân chủ.

D.

 đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.

A.

Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.

B.

Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.

C.

Tạm gác khẩu hiệu ruộng đất, thực hiện giảm tô giảm thuế.

D.

Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.

A.

 Mặt trận giải phóng dân tộc.

B.

Mặt trận nhân dân chống phát xít, chống chiến tranh.

C.

Mặt trận nhân dân chống phát xít, chống độc tài.

D.

Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ