Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tổng hợp cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (AND-ARN- Prôtêin-Tính trạng) - Sinh học 12 - Đề số 5

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tổng hợp cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (AND-ARN- Prôtêin-Tính trạng) - Sinh học 12 - Đề số 5  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Sinh học lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.Nguyên phân và giảm phân.
B.Nhân đôi và dịch mã
C.Phiên mã và dịch mã.
D.Nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
A.

Nếu không có thể truyền plasmit thì các gen của tế bào nhận không phiên mã được.

B.

Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận.

C.

Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận.

D.

Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.

A.ADN và protein không phải loại histon
B.ARN và protein loại histon
C.ARN và protein không phải loại histon
D.ADN và protein loại histon
A.

Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.

B.

Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.

C.

Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường trong và ngoài cơ thể.

D.

Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.

A.

 đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.

B.

 đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.

C.

 đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.

D.

 đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.

A.

A. 12.                        

B.

B.48.                                        

C.

C.24.        

D.

D.96.  

A.

Đột biến số lượng nhiễm sắc thể

B.

Tương tác bổ trợ.

C.

Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể .

D.

Tác động đa hiệu của gen.

A.

Đột biến ở mã mở đầu.

B.

Đột biến ở mã kết thúc.

C.

Đột biến ở bộ ba ở giữa gen.

D.

Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.

A.

Dễ dàng xâm nhập vào tế bào vật chủ.

B.

Trao đổi chất với môi trường, sinh trưởng, sinh sản nhanh.

C.

Tránh được sự tiêu diệt của môi trường vì khó phát hiện.

D.

Tiêu tốn ít thức ăn.

A.

mARN.

B.

tARN.

C.

rARN.

D.

ARN enzim (ribozim)

A.Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.
B.Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN
C.Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit ở vùng mã hoá trên mạch mã gôc của gen
D.Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiêu điêm trong môi phân tử ADN tạo ra nhicu đơn vị tái bản
A.Chúng giống nhau về số liên kết hidro
B.Chúng giống nhau về hàm lượng AND
C.Chúng giống nhau về tỷ lệ A +img1 +X  
D.Chúng giống nhau về trình tự sắp xếp các nu
A.

ARN → ADN → Prôtêin.        

B.

ADN → ARN → Prôtêin.                 

C.

ARN → ADN → ARN → Prôtêin.        

D.

ADN → ARN → Prôtêin → Tính trạng.  

A.

A. Ức chế sự hình thành tế bào

B.

B. Ức chế riboxom dịch mã

C.

C. Nó ngăn cản quá trình phiên mã

D.

D. Ngăn cản quá trình sao chép ADN

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ