Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tổng hợp cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (AND-ARN- Prôtêin-Tính trạng) - Sinh học 12 - Đề số 5
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A= T = 1800, G = X = 2700.
A= T = 4193, G = X = 6307.
A= T = 1797, G = X = 2703.
A= T = 9594, G = X =14422.
Nếu không có thể truyền plasmit thì các gen của tế bào nhận không phiên mã được.
Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận.
Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận.
Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.
298
299
302
300
Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường trong và ngoài cơ thể.
Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.
đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.
(2) và (3).
(3) và (4).
(1) và (4).
(2) và (4).
3899
3601
3599
3600
A. 12.
B.48.
C.24.
D.96.
A + G = 75%; T + X = 25%.
A + G = 25%; T + X = 75%.
A + G = 20%; T + X = 80%.
A + G = 80%; T + X = 20%.
400.
399.
398.
798.
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Tương tác bổ trợ.
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể .
Tác động đa hiệu của gen.
Đột biến ở mã mở đầu.
Đột biến ở mã kết thúc.
Đột biến ở bộ ba ở giữa gen.
Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
Dễ dàng xâm nhập vào tế bào vật chủ.
Trao đổi chất với môi trường, sinh trưởng, sinh sản nhanh.
Tránh được sự tiêu diệt của môi trường vì khó phát hiện.
Tiêu tốn ít thức ăn.
mARN.
tARN.
rARN.
ARN enzim (ribozim)
Giao tử có 1275 Timin.
Giao tử có 1725 Xitôzin.
Giao tử có 1500 Guanin.
Giao tử có 1050 Ađêmin.
ARN → ADN → Prôtêin.
ADN → ARN → Prôtêin.
ARN → ADN → ARN → Prôtêin.
ADN → ARN → Prôtêin → Tính trạng.
A. Ức chế sự hình thành tế bào
B. Ức chế riboxom dịch mã
C. Nó ngăn cản quá trình phiên mã
D. Ngăn cản quá trình sao chép ADN