Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đột biến gen - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng) - Sinh học 12 - Đề số 6

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đột biến gen - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng) - Sinh học 12 - Đề số 6  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Sinh học lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Ở một loạt tính trạng do nó chi phối

B.

ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể

C.

Ở một số tính trạng mà nó chi phối

D.

Ở một tính trạng

A.

đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit

B.

mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.

C.

thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.

D.

mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.

A.

Đột biến gen khi phát sinh sẽ đuợc tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN.

B.

Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau.  

C.

Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trên phân tử ADN.

D.

Đột biến gen khi phát sinh đều đuợc biểu hiện ngay ra kiểu hình của cá thể.

A.Đột biến thêm cặp nucleotit
B.Đột biến thay cặp nucleotit
C.Đột biến mất cặp nucleotit
D.A và B đúng
A.

Một tính trạng        

B.

Ở một trong số tính trạng mà nó chi phối

C.

Ở một loạt tính trạng do nó chi

D.

Ở toàn bộ kiểu hình

A.

A: 5BU là chất đồng đẳng của timin gây thay thế img1 bằng img2.

B.

B: Đột biến sẽ phát sinh sau 2 lần nhân đôi liên tiếp của gen.        

C.

C: Sau 3 lần nhân đôi liên tiếp thì có 6 tế bào con hoàn toàn bình thường được tạo ra

D.

D: Dù tế bào nhân đôi bao nhiêu lần thì số tế bào con ở trạng thái tiền đột biến được tạo ra không vượt quá 1 tế bào

A.

A. Tần số hoán vị gen được sử dụng làm cơ sở để lập bản đồ gen của nhiễm sắc thể

B.

B. Các gen trên nhiễm sắc thể có tần số hoán vị gen không vượt quá 50%

C.

C. Tần số hoán vị gen thể hiện lực liên kết giữa các gen trên nhiễm sắc thể

D.

D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể

A.

xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn exon.

B.

xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn intron.

C.

xảy ra ở vùng điều hòa của gen.

D.

xảy ra ở vùng kết thúc của gen.

A.Trường hợp thay thế 1 cặp nuclêôtit ở mã mở đầu, sau đó nhờ enzim sửa sai vẫn xảy ra quá trình phiên mã.
B.Trường hợp thay thế 1 cặp nuclêôtit dẫn đến thay thế 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
C.Trường hợp thay thế 1 cặp nuclêôtit ở mã mở đầu, làm ngưng quá trình tổng hợp prôtêin của gen
D.Trường hợp sau đột biến, tính trạng biểu hiện không theo mong muốn của con người
A.Đột biến liên quan đến một cặp NST
B.Đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.
C.Đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit
D.Đột biến liên quan đến một số cặp NST
A.

Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số nucleotit tại một điểm nào đó trên ADN.

B.

Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.

C.

Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit tại một điểm nào đó trên gen

D.

Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào

A.Môi trường sống và tổ hợp gen.
B.Tỉ lệ đực, cái trong quần thể.  
C.Tỉ lệ đực, cái trong quần thể.   
D.Số lượng cá thể trong quần thể.
A.

Thêm và thay thế một cặp nuclêôtit

B.

Mất và thêm một cặp nuclêôtit.  

C.

Mất và thay thế một cặp nuclêôtit

D.

Thay thế và chuyển đổi vị trí của một cặp nuclêôtit

A.

         Do tính đặc hiệu của mã di truyền

B.

         Do tính chất phổ biến của mã di truyền

C.

         Do tính thoái hóa của mã di truyền nên tuy có thay đổi bộ mã ba nhưng vẫn cùng mã hóa cho một loại axit amin

D.

         Do tính thoái hóa của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác.

A.

A. đột biến lệch bội.                                        

B.

B. đột biến gen.  

C.

C. đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể                 

D.

. D.đột biến đa bội.  

A.

Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

B.

Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể

C.

Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể

D.

Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến

A.Đảo vị trí một cặp nucleotit
B.Thêm một cặp nucleotit
C.Mất một cặp nucleotit
D.Thay thế một cặp nucleotit
A.Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trội
B.Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trung gian
C.Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình lặn
D.Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
A.

Nghiên cứu phả hệ

B.

Nghiên cứu tế bào

C.

Nghiên cứu trẻ đồng sinh

D.

Phân tích bộ NST ở tế bào người

A.

vi khuẩn

B.

virut hecpet

C.

động vật nguyên sinh

D.

5BU

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ