Bài tập trắc nghiệm 60 phút Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại - Sinh học 12 - Đề số 6

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại - Sinh học 12 - Đề số 6  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Sinh học lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen
B.Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C.Đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên
D.Đột biến và di nhập gen.
A.Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên
B.Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
C.Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên
D.Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
A.

A. Đột biến.

B.

B. Chọn lọc tự nhiên

C.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D.

D. Giao phối không ngẫu nhiên

A.Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
B.Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C.Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định
D.Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
A.Giữ nguyên tổ chức cơ thể, đa dạng hoá các hình thức chuyển hoá vật chất
B.Nâng cao dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.
C.Ngày càng đa dạng và phong phú, tổ chức ngày càng cao
D.Đơn giản hoá tổ chức cơ thể thích nghi với điều kiện môi trường
A.

Toàn bộ hệ gen.

B.

Kiểu hình.

C.

Thành phần kiểu gen.

D.

Alen.

A.

Đột biến, di nhập gen.

B.

Đột biến, biến động di truyền.

C.

Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.

D.

Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.

A.Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B.Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C.Yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng đa dạng di truyền của quần thể
D.Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng hình thành loài mới ở thực vật
A.Môi trường thay đổi theo hướng chống lại cá thể đồng hợp tử lặn
B.Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a.
C.Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối.
D.Kích thước quần thể giảm mạnh do yếu tố thiên tai
A.

đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.

B.

diễn ra vối nhiều hình thức khác nhau.  

C.

 tăng cường sự phân hóa kiểu gen trong quần thể gốc.

D.

 nó định hướng quá trình tích lũy biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể

A.sự cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá
B.mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá
C.các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thường
D.những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được
A.Một alen dù có lợi cũng có thể bị loại khỏi quần thể, và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể.
B.Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo hướng xác định
C.Sự biến đổi có hướng về tần số các alen thường xảy ra với các quần thể có kích thước nhỏ.
D.Ngay cả khi không có đột biến, không có chọn lọc tự nhiên, không có di nhập gen thì tần số các alen cũng có thể bị thay đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên.
A.Giao phối không ngẫu nhiên
B.Đột biến gen
C.Di-nhập gen
D.Chọn lọc tự nhiên
A.

A. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể

B.

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và tác động gián tiếp lên kiểu gen

C.

C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội nhanh chóng làm biến đổi tần số của các alen và thành phần kiểu gen của quần thể

D.

D. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số của các alen

A.

A: Cá thể

B.

B: Quần thể

C.

C: Phân tử

D.

D: Loài

A.

Chọn lọc tự nhiên, giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách ly

B.

Đột biến, di nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên

C.

Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách ly

D.

Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, và giao phối không ngẫu nhiên

A.

Đột biến gen và nhập cư có thể làm phong phú vốn gen trong quần thể.

B.

Giao phối không ngẫu nhiên và di – nhập gen đều làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

C.

Yếu tố ngẫu nhiên và đột biến gen có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

D.

Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen theo hướng xác định.

A.

Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.

B.

Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tẩn số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

C.

Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

D.

 Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.  

A.Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B.Các yếu tố ngẫu nhiên không làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
C.Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật
D.Tiến hóa nhỏ sẽ xảy ra khi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì từ thế hệ này sang thế hệ khác
A.

         Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.

B.

         Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi.

C.

         Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn.

D.

         Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

A.

tỉ lệ đực, cái trong quần thể.

B.

tần số phát sinh đột biến.

C.

loại tác nhân và số lượng cá thể trong quần thể.

D.

điều kiện môi trường và tổ hợp gen.

A.

Sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.         

B.

Củng cố ngẫu nhiên những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại.  

C.

Sự phát triển và sinh sản của những kiểu gen thích nghi hơn.         

D.

Phân hoá khả năng sống sót và sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.  

A.

Sự củng cố các đột biến trung tính

B.

Sự phát sinh các đột biến trung tính

C.

Sự chọn lóc các biến dị di truyền ở cấp độ phân tử

D.

Sự phát sinh các đột biến dưới tác dụng của ngoại cảnh

A.

A. Đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp, đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa.  

B.

B. Loài mới không thể hình thành nếu thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu không thay đổi

C.

C. Loài mới có thể được hình thành từ con đường tự đa bội

D.

D. Không thể hình thành loài mới nếu các quần thể cách li không có khả năng sinh sản hữu tính

A.

Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.

B.

Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.

C.

Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.

D.

Làm lăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.

A.

Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể sinh vật nhân sơ chậm hơn so với các sinh vật nhân thực lưỡng bội.  

B.

Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định bằng cách tác động trực tiếp lên kiểu hình của sinh vật.    

C.

Một đột biến có hại sẽ luôn bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể sau một số thế hệ.  

D.

Khi môi trường sống ổn định thì chọn lọc tự nhiên không thể làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.  

A.

Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài nhanh nhất

B.

Quần thể sẽ không tiến hóa nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác

C.

Các loài sinh sản vô tính tạo ra số lượng cá thể con cháu rất nhiều và nhanh nên khi môi trường có biến động mạnh sẽ không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hàng loạt

D.

Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn không độc lập nhau mà liên quan mật thiết

A.

A: đều chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen.

B.

B: đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể

C.

C: đều làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể theo một hướng xác định

D.

D: đều loại bỏ những alen có hại ra khỏi quần thể và giữ lại alen có lợi.

A.

A. Cách li địa lý có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.                 

B.

B. Cách li địa lí ngăn cách cá thể của cá thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.                 

C.

C. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.                 

D.

D. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.    

A.

đột biến số lượng nhiễm sắc thể

B.

 đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

C.

đột biến gen 

D.

Đột biến

A.Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được
B.Các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thường.
C.Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá.
D.Sự cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ