Bài tập trắc nghiệm 60 phút Quần thể tự phối - Di truyền học quần thể, di truyền người và ứng dụng di truyền học - Sinh học 12 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
0.7
0.6
0.55
0.65
0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa
0,375 AA + 0,05 Aa + 0,575 aa
0, 36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa
0,375 Aa + 0,05 AA + 0,575 aa
0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa.
0,76AA + 0,08Aa + 0,16aa.
0,78AA + 0,0,04Aa + 0,18aa.
0,72AA + 0,16Aa + 0,12aa.
0,1
0,2
0,48
0,32
Sau một thế hệ giao phối tự do ; không chịu tác động chọ lọc, đột biến, di nhập gen ; kiểu gen Aa có tỉ lệ 0,42.
Alen A có tần số 0,60; alen a có tần số 0,40.
Quần thể chưa cân bằng về mặt di truyền.
Sau một thế hệ giao phối tự do, quần thể sẽ đạt cân bằng về di truyền nếu không có đột biến, chọn lọc và di nhập gen.
0,6 và 0,4
0,8 và 0,2
0,6525 và 0,3475
0,65 và 0,35.
10/243.
1/4.
40/243.
5/128.
Tần số alen xu hướng thay đổi
Thành phần kiểu gen có xu hướng thay đổi
Tần số alen không đổi
Thành phần kiểu gen có xu hướng không đổi
0,375AA: 0,100Aa: 0, 525aa
0,35AA : 0,20 Aa : 0,45aa
0,25AA : 0,40Aa: 0,35aa
0,425AA : 0,050 Aa : 0, 525aa
Một quần thể có thành phần kiểu gen 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Nhận định nào dưới đây là sai?
Quần thể này có tần số các alen A và a tương ứng là 0,6 và 0,4.
Quần thể này không cân bằng vì tần số alen A và a là 0,5
Nếu không chịu tác động bởi các nhân tố tiến hóa thì qua các thế hệ cấu trúc di truyền quần thể giao phối ngẫu nhiên này không thay đổi.
Quần thể này ở trạng thái cân bằng vì thoả mãn công thức Hacdy - Veinberg (p2AA : 2pqAa: q2aa).
AabbCc x AaBbCc
AaBbCC x aabbcc
AabbCc x AabbCc
AABbCc x aabbCc
Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng khác nhau.
Qua các thế hệ tự thụ phấn, các alen lặn trong quần thể có xu hướng được biểu hiện ra kiểu hình.
Quần thể tự thụ phấn thường có độ đa dạng di truyền cao hơn quần thể giao phấn.
Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa khác thì tần số các alen trong quần thể tự thụ phấn không thay đổi qua các thế hệ.
34,784%
34%
14%
33,216%
0,5AA : 0,25Aa : 0,25aa
0,25AA ; 0,5Aa : 0,25aa
0,33AA : 0,34Aa : 0,33aa
0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa
45,46%
51,86%
38,75%
44,53%
A. 0 , 3 5 A A : 0 , 6 A a : 0 , 0 5 a a
B. 0, 1 AA: 0, 6A a : 0, 3aa.
C. 0,3AA:0,6Aa:0,laa.
D.0,05AA:0,6Aa:0,35aa
0,78AA + 0,04Aa + 0,18aa
0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
0,76AA + 0,08Aa + 0,16aa
0,72AA + 0,16Aa + 0,12aa
3 thế hệ
4 thế hệ
5 thế hệ
6 thế hệ
0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.
0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
1,5625%.
3,7037%.
12,5%.
29,62%.
0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb
0,48 BB : 0,16 Bb : 0,36 bb
0,16 BB : 0,48 Bb : 0,36 bb
0,36 BB : 0,22 Bb : 0,42 bb
A. Làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. Làm cho các cặp gen alen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp.
C. Làm giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội, tăng tỉ tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn.
D. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp.
giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội
giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần số kiểu gen đồng hợp tử.
giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn
tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb.
0,48 BB : 0,16 Bb : 0,36 bb.
0,16 BB : 0,48 Bb : 0,36 bb.
0,36 BB : 0,22 Bb : 0,42 bb.
0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa
0.4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa
Tần số alen trội tăng, alen lặn giảm.
Thành phần kiểu gen thay đổi theo hướng tăng đồng hợp và giảm dị hợp.
Thành phần kiểu gen có xu hướng không thay đổi.
Tần số alen lặn tăng và alen lặn giảm.