Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 di truyền học chương 1 - có lời giải chi tiết - đề số 10
Chương 1: Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị
bao gồm các bài giảng:Bài 1: Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
Bài 2: Phiên mã và dịch mã
Bài 3: Điều hòa hoạt động gen
Bài 4: Đột biến gen
Bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Bài 7: Thực hành Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời
Với mỗi bài bài các bạn cần nắm được các khái niệm, định nghĩa có trong bài.
Bài tập trắc nghiệm được cungthi.vn đưa ra từ các kiến thức của các bài giảng trong chương 1 Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị sinh học lớp 12 nên bám sát với chương trình học
giúp các bạn nắm, ôn tập và thực hành lại kiến thức đã học.
Nội dung đề thi:
đột biến mất hoặc thêm một cặp làm thay đổi nhiều axit amin ở chuỗi pôlipeptit.
đột biến gen làm thay thế một cặp không làm thay đổi axit amin ở chuỗi pôlipeptit.
đột biến thay thế một cặp làm thay đổi axit amin ở chuỗi pôlipeptit.
đột biến gen xuất hiện ở mã kết thúc.
2 và 3.
3 và 4.
4 và 5.
5 và 6.
24 cặp.
26 cặp.
76 cặp.
50 cặp.
5100.
4080.
3060.
2040.
2.104 và 499.
2.103 và 499.
2.102 và 498.
2.103 và 498.
những biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể.
những biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể.
những biến đổi làm thay đổi trình tự và số lượng các gen trong tế bào.
những biến đổi đột ngột về cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể.
A = T = 9.103; G = X = 171.105.
A = T = 9.104; G = X = 171.104.
A = T = 18.104; G = X = 342.104.
A = T = 18.103; G = X = 342.103.
đảo vị trí cặp A - T (hoặc T - A) ở đầu gen cho cặp G - X (hoặc X - G) ở cuối gen.
đảo vị trí G - X (hoặc X - G) ở đầu gen cho cặp A – T (hoặc T - A) ở cuối gen.
thay thế một cặp A - T (hoặc T - A) bằng một cặp G - X (hoặc X - G).
thay thế một cặp G - X (hoặc X - G) bằng một cặp A – T (hoặc T - A).
prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
ARN - polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.