Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 di truyền học chương 1 - có lời giải - 40 phút - đề số 5
Chương 1: Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị
bao gồm các bài giảng:Bài 1: Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
Bài 2: Phiên mã và dịch mã
Bài 3: Điều hòa hoạt động gen
Bài 4: Đột biến gen
Bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Bài 7: Thực hành Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời
Với mỗi bài bài các bạn cần nắm được các khái niệm, định nghĩa có trong bài.
Bài tập trắc nghiệm được cungthi.vn đưa ra từ các kiến thức của các bài giảng trong chương 1 Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị sinh học lớp 12 nên bám sát với chương trình học
giúp các bạn nắm, ôn tập và thực hành lại kiến thức đã học.
Nội dung đề thi:
A = T = 37,5%; G = X = 62,5%.
A = T = 18,75%; G = X = 31,25%.
%(A + T) = %(G + X) = 50%.
B, C đều đúng.
A = T = 900; G = X = 600.
A = T = 600; G = X = 900.
A = T = G = X = 600.
A = T = G = X = 900.
XAXAXa, XAXaY, XaO, YO.
XAXaXa, XAXaY, XAO, YO.
41205 .
3083,6 .
2060,4 .
1545,3 .
11400.
4680.
10920.
10080.
102, 34, 238, 306.
101, 33, 237, 306.
203, 67, 472, 611.
101, 33, 238, 305.
AA, Aa, aa
O, A, a, AA, aa, Aa, AAa, Aaa, AAaa
AA, aa, Aa, AAa, Aaa
AA và aa
thay đổi số lượng NST trong tế bào.
thay đổi vị trí hoặc làm tăng giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
thay đổi trình tự các nuclêôtit ở tất cả các gen trên nhiễm sắc thể.
nhiễm sắc thể không phân li trong quá trình phân bào.
đa bội hóa cơ thể lai xa, tạo thể song nhị bội.
thụ tinh nhân tạo ở động vật.
thụ phấn bằng phấn hoa hỗn hợp ở thực vật.
nhân giống vô tính ở cả động vật và thực vật.
thể khuyết nhiễm.
thể một nhiễm.
thể một nhiễm kép.
Thể khuyết nhiễm hoặc thể một nhiễm kép.
chỉ biểu hiện ở thể đồng hợp.
biểu hiện khi ở thể đồng hợp và dị hợp.
chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
không được biểu hiện.
nguyên tử cacbon số 1 của đường.
nguyên tử cacbon số 2 của đường.
nguyên tử cacbon số 4 của đường.
nguyên tử cacbon số 5 của đường.
thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 200, nhưng bộ ba mới này vẫn mã hóa được cho axit amin alanin.
mất một cặp nuclêôtit cuối của bộ ba mã hóa axit amin thứ 200, nhưng lại giống với cặp nuclêôtit bên cạnh.
thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí cặp nuclêôtit số hai của bộ ba mã hóa axit amin thứ 200, nhưng lại giống với cặp nuclêôtit bên cạnh.
thay cặp A - T thay bằng cặp T - A, hoặc cặp G - X thay bằng cặp X - G nên không có bộ ba mới nào xuất hiện.
1360 .
2720 .
4080 .
2360 .
2856
3366
2244
5712
5 và 6.
3 và 4.
6 và 7.
4 và 5.
mỗi cặp NST của tế bào đều có 5 chiếc.
một cặp nhiễm sắc thể nào đó có 5 chiếc.
một số cặp nhiễm sắc thể mà mỗi cặp đều có 5 chiếc.
bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội được tăng lên 5 lần.