Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 di truyền học chương 1 - có lời giải - 60 phút - Đề số 1
Chương 1: Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị
bao gồm các bài giảng:Bài 1: Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
Bài 2: Phiên mã và dịch mã
Bài 3: Điều hòa hoạt động gen
Bài 4: Đột biến gen
Bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Bài 7: Thực hành Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời
Với mỗi bài bài các bạn cần nắm được các khái niệm, định nghĩa có trong bài.
Bài tập trắc nghiệm được cungthi.vn đưa ra từ các kiến thức của các bài giảng trong chương 1 Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị sinh học lớp 12 nên bám sát với chương trình học
giúp các bạn nắm, ôn tập và thực hành lại kiến thức đã học.
Nội dung đề thi:
thêm 1 cặp nuclêôtit loại A - T.
thay thế 2 cặp nuclêôtit loại G - X bằng 2 cặp nuclêôtit loại A - T.
thay thế 2 cặp nuclêôtit loại A - T bằng 2 cặp nuclêôtit loại G - X.
mất một cặp nuclêôtit loại G - X.
3' AUG 5’.
5' AUG 3’.
3' XAU 5’.
3' UAX 5’.
2238,9 .
8955,6 .
388,35 .
4477,8 .
hợp tử.
giao tử.
tế bào sinh dưỡng.
tế bào sinh dục sơ khai.
15.
25.
10.
5.
ADN sợi kép vòng.
ADN sợi kép thẳng.
ADN sợi đơn vòng.
ADN sợi đơn thẳng.
123; 369; 246; 492.
246; 738; 986; 492.
369; 123; 246; 492.
369; 123; 492; 264.
AAa.
Aaa.
12500 và 10000.
3125 và 10000.
3125 và 2500.
12500 và 250000.
6.
8.
9.
12.
cây 3n không giao phấn được với cây 2n.
thường bị rối loạn trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
cơ quan sinh dưỡng phát triển quá mạnh ức chế sự phát triển của cơ quan sinh sản.
thường chết khi còn nhỏ.
725.
1452.
724.
726.
sự kết hợp giao tử đơn bội bình thường với một giao tử lưỡng bội.
sự kết hợp của hai giao tử lưỡng bội của một loài.
sự kết hợp hai giao tử của hai loài khác nhau và đa bội hóa.
sự kết hợp một giao tử đơn bội bình thường với một giao tử lưỡng bội của các con lai bất thụ.
đột biến số lượng toàn bộ NST.
đột biến tự đa bội.
thể không nhiễm.
thể đa nhiễm.
3000.
3250.
1500.
3000 hoặc 3250.
AabbCc, aaBbCC, AaBbcc.
AaBbCc, aabbcc, aaBbCc.
3672.
0,03672 μm.
1836.
0,1836 μm.
16.
8.
32.
36.
mang ADN điều khiển quá trình di truyền và hoạt động sống của tế bào.
có khả năng hình thành cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong tế bào xôma.
có khả năng tái bản trong quá trình phân bào.
có khả năng biến đổi hình thái qua các kì của quá trình phân bào.
240.
150.
285.
570.
.
.
.
.
số lượng tế bào nhiều hơn gấp bội.
tế bào có hàm lượng ADN tăng gấp bội nên quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ.
số lượng nhiễm sắc thể lớn nên số gen lớn tổng hợp nhiều prôtêin.
có hóa chất kích thích sự sinh trưởng của tế bào.
nối các đoạn Okazaki với nhau.
gắn các nuclêôtit vào mạch mới theo nguyên tắc bổ sung.
tháo xoắn phân tử ADN.
tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3' - OH tự do.
thay thế 1 cặp nuclêôtit, thêm 1 cặp nuclêôtit.
chuyển vị trí 1 cặp nuclêôtit, thêm 1 cặp nuclêôtit.
thêm 1 cặp nuclêôtit, mất 1 cặp nuclêôtit.
mất 1 cặp nuclêôtit, thay thế 1 cặp nuclêôtit.
thụ tinh.
giảm phân.
nguyên phân.
giảm phân hoặc nguyên phân.
5' AUG 3'.
3' UGA 5'.
3' UAG 5'.
3' AGU 5’.
thể ba nhiễm.
thể khuyết nhiễm.
thể một nhiễm kép.
thể một nhiễm.
2n; 2n - 1; 2n + 1; 2n - 2; 2n + 2.
2n + 1; 2n - 1 - 1 - 1; 2n.
2n + 1; 2n - 2 - 2; 2n; 2n + 2.
2n - 2; 2n; 2n + 2 + 1.
gen.
lặp đoạn nhiễm sắc thể.
mất đoạn nhiễm sắc thể.
đảo đoạn nhiễm sắc thể.
A = T = 320; G = X = 200.
A = 320; T = 200; G = 200; X = 480.
A = 320; T = 160; G = 200; X = 520.
A = 320; T = 480; G = 200; X = 200.
.
.
.
.
36.
27.
18.
54.
thay thế 3 cặp nuclêôtit A - T bằng 3 cặp nuclêôtit loại G - X.
mất đi 1 cặp nuclêôtit loại G - X.
thêm 1 cặp nuclêôtit loại G - X.
thay thế 3 cặp nuclêôtit G - X bằng 3 cặp nuclêôtit A - T.
A = T = 363; G = X = 477.
A = T = 336; G = X = 504.
A = T = 504; G = X = 336.
A = T = 672; G = X = 1008.
300 gen.
150 gen.
200 gen.
100 gen.
Aaaa x aaaa.
AAaa x AAaa.
thể một nhiễm.
thể ba nhiễm.
thể không nhiễm.
thể đa bội lệch.
1AAA : 1AAa : 3Aaa : 5aaa.
1AAA : 5AAa : 1Aaa : 5aaa.
1AAa : 1Aaa : 2aaa.
1AAa : 2Aaa : 1aaa.