Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 di truyền học chương 2 - có lời giải - 60 phút - đề số 6
Chương 2: Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền
bao gồm các bài giảng:Bài 8: Quy luật Menđen Quy luật phân li
Bài 9: Quy luật phân li độc lập
Bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen
Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự Biểu hiện của gen
Với mỗi bài bài các bạn cần nắm được các khái niệm, định nghĩa có trong bài.
Bài tập trắc nghiệm được cungthi.vn đưa ra từ các kiến thức của các bài giảng trong chươngTính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền học lớp 12 nên bám sát với chương trình học
giúp các bạn nắm, ôn tập và thực hành lại kiến thức đã học.
Nội dung đề thi:
I, II, IV, V.
III, IV, V.
II, IV, V.
I, II, III, IV, V.
100%.
25% đối với giới đực.
100% đối với tế bào sinh trứng, 25% số tế bào sinh tinh.
50%.
4 kiểu hình, tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1.
4 kiểu hình, tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
2 kiểu hình, tỉ lệ 1 : 1.
4 kiểu hình, tỉ lệ khác 3 : 3 : 1 : 1.
49 kiểu.
64 kiểu.
128 kiểu.
32 kiểu.
Liên kết gen.
Tương tác gen.
Phân li độc lập.
Hoán vị gen.
Hoán vị gen xảy ra ở bướm tằm đực F1 với tần số 40%.
Hoán vị gen xảy ra ở bướm tằm cái F1 với tần số 20%.
Hoán vị gen xảy ra ở bướm tằm cái F1 với tần số 40%.
Hoán vị gen xảy ra ở bướm tằm đực F1 với tần số 20%.
♀ XDXd x ♂ XDY.
Dd x Dd.
♂ XDXd x ♀ XdY.
♂ XDXd x ♀ XDY.
sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST.
sự trao đổi chéo giữa các crômatit chị em của các cặp NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I.
sự tiếp hợp theo chiều dọc của 2 crômatit của cặp NST tương đồng.
sự trao đổi chéo của 2 crômatit của 1 cặp NST kép xảy ra vào kì trước giảm phân I.
không giống nhau, chỉ khác nhau về tỉ lệ phân li kiểu hình.
giống nhau về tỉ lệ kiểu hình ở F1, khác nhau tỉ lệ phân li kiểu gen.
giống nhau về tỉ lệ phần li kiểu gen, khác nhau về tỉ lệ phân li kiểu hình.
giống nhau về tỉ lệ phân li kiểu gen F2 nhưng khác nhau về tỉ lệ phân li kiểu hình.
Tác động át chế.
Tác động át chế hoặc cộng gộp.
Tác động bô sung hoặc át chế.
Tác động bổ sung hoặc cộng gộp.
14,0625%.
4,6875%.
28,125%.
42,1875%.
XAXA x XaY.
AA x aa.
XAXA x XaY.
XAXa x XAY.
cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp.
cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó.
cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội.
cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn.
12,5%.
25%.
75%.
50%.
ABD = abd = 10%; ABd = abD = 40%.
ABD = abd = 40%; Abd = abD = 10%.
ABD = abd = 40%; ABd = abD = 10%.
A BD = a bd = 40%; A Bd = a bD = 10%.
aaBb x AaBb.
AaBb x Aabb.
aaBb x AaBb hoặc AaBb x Aabb.
Quy luật phân li.
Tương tác bổ trợ.
Tương tác át chế.
Tương tác cộng gộp.
Phân li độc lập.
Liên kết gen.
Quy luật phân li.
Tương tác bổ sung.
2.
1.
3.
Không có phép lai nào.