Trắc nghiệm 30 phút Sinh Học lớp 10 - Thành phần hóa học của tế bào - Đề số 11

Trắc nghiệm 30 phút Chủ đề Thành phần hóa học của tế bào - Sinh Học lớp 10 - Đề số 11 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Sinh Học lớp 10 do cungthi.vn biên soạn.

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài,  đề trắc nghiệm Sinh Học khác trên hệ thống cungthi.vn.

Các bạn có thể tham khảo thêm các bài giảng về các chuyên đề trong sách giáo khoa Sinh Học lớp 10 để việc ôn luyện đạt kết quả tốt nhất

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

A liên kết với T trong mạch đơn bởi 2 liên kết hiđrô và ngược lại, G liên kết với X trong mạch đơn bởi 3 liên kết hiđrô và ngược lại.

B.

A của mạch đơn này liên kết với T của mạch đơn kia bởi 3 liên kết hiđrô và ngược lại, G của mạch đơn này liên kết với X của mạch đơn kia bởi 2 liên kết hiđrô và ngược lại.

C.

A của mạch đơn này liên kết với T của mạch đơn kia bởi 2 liên kết hiđrô và ngược lại, G của mạch đơn này liên kết với X của mạch đơn kia bởi 3 liên kết hiđrô và ngược lại.

D.

nuclêôtit có bazơ nitơ có kích thước lớn liên kết với nuclêôtit có bazơ nitơ có kích thước nhỏ và ngược lại.

A.

đường đơn.

B.

axit amin.

C.

nuclêôtit.

D.

glucôzơ.

A.

colestêrol, estrôgen, testôstêrôn, prôgestêrol.

B.

colestêrol, estrôgen, polisaccarit.

C.

estrôgen, testôstêrôn, prôgestêrol, photpholipit.

D.

testôstêrôn, prôgestêrol, dầu, mỡ.

A.

Ribôzơ, đêôxiribôzơ.

B.

Ribôzơ, đêôxiribôzơ, glucôzơ.

C.

Glucôzơ, fructôzô, galactôzơ.

D.

Fructôzơ, galactôzơ, ribôzơ.

A.

cacbohidrat, lipit, prôtêin, axit nuclêic.

B.

cacbohidrat, pôlisaccarit, axit amin, prôtêin.

C.

pôlisaccarit, axit amin, prôtêin, axit nuclêic.

D.

lipit, axit amin, prôtêin, axit nuclêic.

A.

hiđrô giữa các nhóm peptit.

B.

vađêvan giữa các nhóm peptit.

C.

peptit giữa các nhóm peptit.

D.

ion giữa các nhóm peptit.

A.

Fructôzơ, đêôxiribôzơ.

B.

Ribôzơ, glucôzơ.

C.

Glucôzơ, fructôzơ.

D.

Ribôzơ, đêôxiribôzơ.

A.

5' 3'.

B.

5' 5'.

C.

3' 3'.

D.

3' 5'.

A.

mía.

B.

sữa.

C.

mạch nha.

D.

tinh bột.

A.

glicôgen.

B.

xenlulôzơ, glicôgen.

C.

tinh bột.

D.

glicôgen, tinh bột.

A.

chất hòa tan.

B.

chất điện li.

C.

chất xúc tác sinh học.

D.

chất phân hủy.

A.

Thành phần, số lượng và trật tự các axit amin trong prôtêin.

B.

Nhóm amin của các axit amin.

C.

Nhóm cacbôxyl của các axit amin.

D.

Liên kết peptit.

A.

prôtêin cấu trúc.

B.

prôtêin enzim.

C.

prôtêin hoocmôn.

D.

prôtêin bảo vệ.

A.

prôtêin cấu trúc.

B.

prôtêin enzim.

C.

prôtêin hoocmôn.

D.

prôtêin bảo vệ.

A.

tARN, rARN.

B.

rARN, mARN.

C.

mARN.

D.

tARN, mARN.

A.

chuỗi pôlipeptit ở dạng không xoắn cuộn.

B.

chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn đặc trưng.

C.

chuỗi pôlipeptit cuộn lại tạo thành khối cầu.

D.

chuỗi pôlipeptit có nhiều dạng khác nhau.

A.

tham gia cấu trúc màng sinh học, là thành phần của hoocmôn, vitamin; dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.

B.

tham gia cấu trúc màng nhân tế bào; thành phần chính của nhân tế bào; dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.

C.

xây dựng nên nhiều bộ phận của tế bào.

D.

tham gia vận chuyển các chất qua màng sinh chất.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ