Trắc nghiệm Sinh Học lớp 11 Bài Tuần hoàn máu đề số 4
Nội dung đề thi:
Hệ tuần hoàn kín, vận tốc máu cao nhất là ở động mạch và thấp nhất là ở tĩnh mạch.
Trong hệ dần truyền tim, nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện.
Ở cá sấu có sự pha trộn máu giàu O2, với máu giàu CO2 ở tâm thất.
Ở hệ tuần hoàn kín, huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất là ở mao mạch.
Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim tăng nhịp và tăng lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não→ Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.
tim và mạch máu
mạch máu và dịch tuần hoàn
dịch tuần hoàn và mạch máu
hệ thống mạch máu và tim
Không có tim
Không có động mạch và tĩnh mạch
Máu không hoàn toàn lưu thông trong mạch kín
Máu chảy không liên tục
vận tốc máu ở động mạch chậm nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất
vân tốc máu ở động mạch nhanh nhất vì tổng tiết diện của nó lớn nhất
vận tốc máu ở mao mạch chậm nhất vì tổng tiết diện của nó lớn nhất
vận tốc máu ở tĩnh mạch nhanh nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất
2),(3),(5).
(5),(6),(7).
(1),(3),(4).
(2),(4), (6),(7).
Thành tâm nhĩ phải.
Thành tâm nhĩ trái
Thành giữa hai tâm nhĩ.
Thành giữa hai tâm thất
Dẫn máu đi nuôi nửa cơ thể phía trên
Dẫn máu đi nuôi phổi.
Vận chuyển máu lên não.
Vận chuyển máu đến phổi để trao đổi khí
Hệ mạch cấu tạo đơn giản.
Tim có cấu tạo đơn giản
Kích thước cơ thể nhỏ
Nhu cầu oxy và chất dinh dưỡng thấp
tổng tiết diện của các mạch, huyết áp và vận tốc máu
vận tốc máu, tổng tiết diện của các mạch và huyết áp.
huyết áp, tổng tiết diện của các mạch và vận tốc máu.
huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của các mạch
Số buồng tim
Các vòng tuần hoàn là tách biệt nhau
Số lượng vòng tuần hoàn
Huyết áp thấp trong hệ thống mạch
Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
nút xoang nhĩ → Bó his → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Mạng Puôckin → Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ (co) và nút nhĩ thất → mạng Puockin → bó His → tâm thất co
Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ (co) và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puockin → tâm thất co
Nút nhĩ thất→ hai tâm nhĩ (co) và nút xoang nhĩ → bó His →mạng Puockin → tâm thất co
Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất →hai tâm nhĩ (co) → bó His →mạng Puockin → các tâm nhĩ, tâm thất co
Áp suất ở tâm thất trái / áp suất ở tâm thất phải.
Áp suất của động mạch / áp suất của tĩnh mạch.
Áp suất của động mạch khi tim co / áp suất của động mạch khi tim giãn.
Áp suất của tâm thất trái / áp suất của tâm nhĩ trái.
Động mạch mang máu từ tim đi
Động mạch chứa máu oxi hóa
Động mạch có van
Động mạch có thành mỏng hơn so với tĩnh mạch
Pha co tâm nhĩ → pha giãn chung → pha tâm thất
Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất →pha giãn chung
Pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha giãn chung
Pha giãn chung → pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ
Vận tốc máu là áp lực tác dụng của máu lên thành mạch
Hệ tuần hoàn của động vật gồm 2 thành phần là tim và hệ mạch
Huyết áp tâm trương được đo tương ứng với thời điểm tim dãn và có giá trị lớn nhất
Dịch tuần hoàn bao gồm máu hoặc hỗn hợp máu - dịch mô
(1),(2),(3),(4),(5).
(1),(2),(3),(4),(6).
(2), (3), (4),(5),(6).
(1),(2),(3),(5),(6).
Vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết
Vận chuyển chất dinh dưỡng.
Vận chuyển các sản phẩm bài tiết
Tham gia vào quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.
Pha co tâm thất → Pha co tâm nhĩ → Pha dãn chung.
Pha dãn chung → Pha co tâm nhĩ → Pha co tâm thất,
Pha dãn chung → Pha co tâm thất → Pha co tâm nhĩ.
Pha co tâm nhĩ → Pha co tâm thất → Pha dãn chung.
7500 ml
5250 ml
110250 ml
1102,5 ml.
0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.
0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
0,6 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
tâm nhĩ được nghỉ 0,375 giây; tâm thất được nghỉ 0,235 giây
tâm nhĩ được nghỉ 0,525 giây; tâm thất được nghỉ 0,075 giây
tâm nhĩ được nghỉ 0,3 giây; tâm thất được nghỉ 0,3 giây
tâm nhĩ được nghỉ 0,525 giây; tâm thất được nghỉ 0,375 giây