Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khái niệm về khối đa diện và hình đa diện - Toán Học 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
.
.
.
.
Hình lập phương là đa diện lồi .
Tứ diện là đa diện lồi.
Hình hộp là đa diện lồi.
Hình tạo bởi hai tứ diện chung đáy ghép với nau là một đa diện lồi.
Không có hình nào.
Chỉ có hình .
Chỉ có hình , .
Cả ba hình , , .
Số đỉnh của đa diện.
Số mặt của đa diện.
Số cạnh của đa diện.
Số các mặt ở mỗi đỉnh.
Hình lăng trụ lục giác đều.
Hình lăng trụ tam giác.
Hình chóp tứ giác đều.
Hình lập phương.
8
9
10
11
C’CD.
CD’P với P là trung điểm của B’C’.
KDC với K là trung điểm của A’D’.
DC’D’
Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Hình 3.
Hình 1
Hình 2
Hình 4
.
.
.
.
Hình .
Hình .
Hình .
Hình .
và cắt nhau.
và không có điểm chung.
Tồn tại một mặt phẳng chứa và .
và song song với nhau.
Một phép biến hình khác.
Phép đồng nhất.
Phép tịnh tiến
Phép đối xứng qua mặt phẳng.
-4.
4.
.
.
Tổng số các cạnh của (H) luôn bằng tổng số các mặt của (H).
Tổng các mặt của (H) luôn bằng tổng số các đỉnh của (H).
Tổng số các cạnh của (H) luôn là một số chẵn.
Tổng số các cạnh của (H) luôn là một số chẵn.
(I) đúng, (II) sai.
(I) sai, (II) đúng.
Cả (I) và (II) đều đúng.
Cả (I) và (II) đều sai.
Hình 3.
Hình 1.
Hình 2.
Hình 4.
HÌNH A.
HÌNH B.
HÌNH C.
HÌNH D.
Số đỉnh của đa diện.
Số mặt của đa diện.
Số cạnh của đa diện.
Số các mặt ở mỗi đỉnh.
Mỗi đỉnh của H là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
Mỗi cạnh của H là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Mỗi mặt của H có ít nhất ba cạnh.
Mỗi đỉnh của H là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Chỉ (I) và (II).
Chỉ (I) và (III).
Chỉ (II) và (III).
Cả (I), (II) và (III).
HÌNH A.
HÌNH B.
HÌNH C.
HÌNH D.