Bài tập trắc nghiệm 45 phút Con lắc đơn - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
0,8944s và 90.
1,1276s và 7,50.
1538s và 10,80.
0,8756s và 90.
4,8o.
2,4o.
6,4o.
2,7o.
2,26 s.
2,61 s.
1,60 s.
2,77 s.
2 (s).
1 (s).
(s).
0,5 (s).
Không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ.
Biên độ dao động nhỏ.
Chu kì dao động không đổi.
Không có ma sát.
Bằng với động năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng.
Bằng với thế năng của vật khi vật ở vị trí biên.
Tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động.
Tỉ lệ với biên độ dao động.
1,42 s.
2,0 s.
3,14 s.
0,71 s.
1088m.
544m.
980m.
788m.
1,40 s.
1,99 s.
1,15 s.
0,58 s.
m/s2.
m/s2.
m/s2.
m/s2.
Giảm lần.
Tăng lần.
Tăng 2 lần.
Không đổi.
3 m/s.
2 m/s.
4 m/s.
1 m/s.
Chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.
Chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
Chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.
Chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.
9,71 m/s2.
9,86 m/s2.
10 m/s2.
9,68 m/s2.
có độ lớn nhỏ hơn trọng lực.
có độ lớn cực đại.
C: có độ lớn bằng trọng lực.
có độ lớn cực tiểu.
20 (cm/s).
(cm/s).
(m/s).
10 (cm/s).
3,14 m/s.
1,62 m/s.
2,15 m/s.
2,16 m/s.
0,5 (rad/s).
2 (rad/s).
4,25 (rad/s).
3,16 (rad/s).