Bài tập trắc nghiệm 45 phút Khái niệm dao động điều hoà - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
24 cm.
12 cm.
3 cm.
6 cm.
45 cm/s.
cm/s.
cm/s.
60 cm/s.
Trễ pha 0,5π so với vận tốc.
Sớm pha 0,5π so với vận tốc.
Cùng pha với vận tốc.
Ngược pha với vận tốc.
0,5A.
2A.
0,25A.
1,5A.
1 rad/s.
4 rad/s.
2 rad/s.
8 rad/s.
Tần số góc
Pha của dao động
Vận tốc
Li độ
vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình : . Khi pha của dao động là thì li độ của vật là:
.
.
-8cm.
8cm.
Cùng pha li độ.
Ngược pha li độ.
Sớm pha 0,5π so với li độ
Trễ pha 0,5π so với li độ.
2 cm.
cm.
– 2 cm.
cm.
- 8 m/s2
- 4 m/s2
8 m/s2
2 m/s2.
Độ lớn li độ tăng.
Tốc độ giảm.
Độ lớn lực phục hồi giảm.
Thế năng tăng.
rad.
rad.
rad.
rad.
giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
bằng không khi vận tốc bằng không.
không thay đổi.
tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
1008s.
6041/8s.
2017/8s.
2017/12 s.
20(cm/s).
20π(cm/s).
28π(cm/s).
28(cm/s).
.
A.
.
2A.
.
.
.
.
20 (cm/s).
10 (cm/s).
0 (cm/s).
15 (cm/s).