Bài tập trắc nghiệm 45 phút Khái niệm dao động điều hoà - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 16
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
1,2 m/s2.
3,1 m/s2.
12,3 m/s2.
6,1 m/s2.
.
.
.
.
Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì bằng 20 cm.
Tần số dao động bằng 5π rad/s.
Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là .
Pha ban đầu của dao động bằng
2 rad/s.
0,5 rad/s.
1 rad/s.
4rad/s.
Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí gia tốc đổi chiều.
84,4 cm.
237,6 cm.
333,8 cm.
234,3 cm.
tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương.
tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm.
tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm.
1,57 H.
0,98 H.
1,45H .
0,64 H.
1,72.
1,44.
1,96.
1,22.
2 (cm/s).
16 (cm/s).
32 (cm/s).
(cm/s).
150 g.
250 g.
50 g.
100 g.
4 cm/s.
8 cm/s.
3 cm/s.
0,5 cm/s.
Khoảng cách M1M2 biến đổi tuần hoàn với tần số f, biên độ
Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ
Độ dài đại số biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ và vuông pha với dao động của M2.
Độ dài đại số biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ và vuông pha với dao động của M1.
– 3 cm.
3cm.
2,5 cm.
– 2,5cm.
3,73 cm.
1,00 cm.
6,46 cm.
1,86 cm.