Bài tập trắc nghiệm 45 phút Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân - Vật Lý 12 - Đề số 5
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
7 phóng xạ α, 4 phóng xạ ;
5 phóng xạ α, 5 phóng xạ ;
10 phóng xạ α, 8 phóng xạ ;
16 phóng xạ α, 12 phóng xạ .
A: 0,9868u
B: 0,6986u
C: 0,6868u
D: 0,9686u
A: 1700.
B: 1500.
C: 700
D: 300
A: Hạt nhân Neon bền hơn hạt nhân Heli
B: Hạt nhận heli bền hơn hạt nhân Neon
C: Cả hai hạt nhân đều bền như nhau
D: Không thể so sánh độ bền hai hạt nhân này với nhau.
.
.
.
.
136,3 MeV.
215,5 MeV.
282,4MeV.
177,6 MeV.
A: ΔE = 7,2657 MeV.
B: ΔE = 11,625 MeV.
C: . ΔE = 7,2657 J
D: ΔE = 7,8213 MeV
A: Năng lượng liên kết
B: Năng lượng nghỉ
C: Độ hụt khối
D: Năng lượng liên kết riêng
4,59.10-13J.
7,59.10-13J.
5,59.10-13J.
6,59.10-13J.
17,499 MeV.
21,076 MeV.
200,025 MeV.
15,017 MeV.
7 MeV.
6 MeV.
9 MeV.
8 MeV.
5,05 MeV.
3,1 (MeV).
3,0 MeV.
5,08 MeV.
A: số nơtron
B: số proton.
C: khối lượng
D: số nuclôn.
Α. 1,05 MeV
Β. 0,27 MeV
C. 1,21 MeV
D. 3,01 MeV
7 MeV.
6 MeV.
9 MeV.
8 MeV.