Bài tập trắc nghiệm 45 phút Sóng âm - Sóng cơ và sóng âm - Vật Lý 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
50dB.
60dB.
70dB.
80dB.
Trên 2.104 Hz.
Từ 16 Hz đến 2.104 Hz.
Dưới 16 Hz.
Từ thấp đến cao.
Độ to của âm.
Mức cường độ âm.
Âm sắc.
Đặc trưng sinh lý.
L + 100 (dB).
L + 20 (dB).
20L (dB).
100L (dB).
58,42dB.
65,28dB.
54,72dB.
61,76dB.
78m.
108m.
40m.
65m.
22,5m.
29,3m.
222m.
171m
Biên độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được.
Nguồn phát âm ở quá xa nên âm không truyền được đến tai người này.
Cường độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhân được.
Ta người không cảm nhận được những âm có tần số này.
2 Hz .
6π Hz.
3 Hz.
4π Hz.
61,215dB.
50,915dB.
51,215dB.
60,915dB.
Mức cường độ của một âm là L = 5,5 dB. Hỏi cường độ âm tại đó gấp mấy lần cường độ âm chuẩn?
3,162I0.
2,255I0.
3,548I0.
25I0.
200 Hz.
400 Hz.
800 Hz.
300 Hz.
N/m2 .
W/m.
B.
W/m2.
Vận tốc âm.
Bước sóng và năng lượng âm.
Mức cường độ âm.
Vận tốc và bước sóng.