Bài tập trắc nghiệm 60 phút Chuyển động thẳng biến đổi đều - Vật Lý 10 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
1 h.
2h.
1,5 h.
2,5 h.
0,185m/s2.
0,245m/s2.
0,288m/s2.
0,188m/s2.
Đều trong khoảng thời gian từ 0 s đến 20 s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 s đến 70 s.
Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 s đến 20 s nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 s đến 70 s.
Đều trong khoảng thời gian từ 20 s đến 60 s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 s đến 70 s
Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 s đến 20 s, đều trong khoảng thời gian từ 60 s đến 70 s
Véctơ gia tốc ngược chiều với véctơ vận tốc.
Gia tốc là đại lượng không đổi.
Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
Vận tốc tức thời của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hay giảm đều theo thời gian.
Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn có độ lớn không đổi
Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương, cùng chiều với vận tốc
Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn tính bởi công thức .
Vật chuyển động với vận tốc thay đổi.
Vật chuyển động với vận tốc không đổi.
Không mô tả một chuyển động trong thực tế.
Vật đang đứng yên.
Sau từ lúc hãm phanh.
Sau từ lúc hãm phanh.
Sau từ lúc hãm phanh
Sau từ lúc hãm phanh.
13,5m
14,5m
15,5m
17,5m
10cm.
5cm.
4cm.
40cm.
Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox.
Chậm dần đều theo chiều dưong rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox.
Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox
Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox
(a và v0 cùng dấu).
(a và v0 trái dấu).
(a và v0 cùng dấu).
(a và v0 trái dấu).
4 m/s2
6 m/s2.
2 m/s2.
0,5 m/s2.
Oto chạy từ Phan Thiết vào Biên Hòa với vận tốc 50km/h
Tốc độ tối đa khi xe chạy trong thành phố là 40km/h.
Viên đạn ra khỏi nóng súng với vận tốc 300m/s
Tốc độ tối thiểu khi xe chạy trên đường cao tốc là 80km/h
Trong khoảng thời gian từ hai xe chuyển động đều
Trong khoảng thời gian từ hai xe chuyển động nhanh dần đều.
Hai xe có cùng một gia tốc
Hai xe luôn luôn cách nhau một khoảng cố định, bằng
Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6.
Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7
Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5
Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5
và
và .
và .
và .
50 s.
200 s.
300 s.
100 s.
– 1 m/s2
– 2 m/s2
– 0,5 m/s2
– 1,5 m/s2
10s
20s
25s
40s
10cm.
22,5cm.
4cm.
8,5cm.
Véctơ gia tốc trong chuyển động thẳng có cùng phương với véctơ vận tốc.
Véctơ vận tốc tức thời tại một điểm có phương tiếp tuyến với quỹ đạo với chuyển động tại điểm đó
Độ lớn gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều luôn không đổi
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều véctơ vận tốc và véctơ gia tốc cùng chiều với nhau
47m.
45m.
62m.
53m.
128 m.
64 m.
32 m.
160 m.
Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có phương không đổi
Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi
Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều cùng chiều với véctơ vận tốc
Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều ngược chiều với véctơ vận tốc.
100 m.
50 m.
25 m.
45 m.
Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 4 m/s.
Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 6 m/s.
Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 8 m/s.
Lúc vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 12 m/s..
Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi
Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi
Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi
Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi.