Bài tập trắc nghiệm 60 phút Dao động tắt dần – dao động cưỡng bức - Vật Lý 12 - Đề số 1

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Dao động tắt dần – dao động cưỡng bức - Vật Lý 12 - Đề số 1  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Vật Lý lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.

B.

Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.

C.

Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.

D.

Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.

A.

Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

B.

Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

C.

Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

D.

Dao động tắt dần là dao động có li độ giảm dần theo thời gian.

A.

Biên độ và gia tốc.

B.

Li độ và tốc độ.        

C.

Biên độ và cơ năng .        

D.

Biên độ và tần số.

A.

Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B.

Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

C.

Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

D.

Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

A.

 Tần số dao động riêng càng nhỏ.

B.

 Tần số dao động riêng càng lớn.

C.

 Tực cản của môi trường càng lớn.

D.

Lực cản của môi trường càng nhỏ.

A.

Dao động tắt dần.

B.

Dao động điều hòa.

C.

Dao động cưỡng bức.

D.

Dao động duy trì.

A.

Dao động cưỡng bức.

B.

Dao động duy trì.

C.

Dao động tự do.

D.

Dao động tắt dần.

A.

Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B.

Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C.

Biên độ dao động luôn giảm dần theo thời gian.

D.

Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

A.

Dao động cưỡng bức.

B.

Dao động duy trì.

C.

Dao động tự do.

D.

Dao động tắt dần.

A.

Biên độ của ngoại lực.

B.

Tần số của ngoại lực.

C.

Pha ban đầu của ngoại lực.

D.

Lực ma sát của môi trường.

A.

Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B.

Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

C.

Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

D.

Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

A.

Tần số dao động bằng tần số của ngoại lựC.

B.

Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

C.

Biên độ dao động không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực

D.

Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.

A.Biên độ của dao động giảm dần.
B.Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
C.Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
D.Cơ năng của dao động giảm dần.
A.

Biên độ giảm dần do ma sát

B.

Chu kì giảm dần theo thời gian.

C.

Tần số giảm dần theo thời gian.

D.

Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

A. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Chu kỳ của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kỳ dao động riêng của vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
A.

Dao động tắt dần.

B.

Dao động điều hòa.

C.

Dao động cưỡng bức.

D.

Dao động duy trì.

A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và năng lượng dao động.
D. biên độ và tốc độ.
A.

 Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B.

Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.        

C.

 Lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật.

D.

 Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

A.

có tính tuần hoàn.

B.

không có tính điều hòa.

C.

có biên độ giảm dần theo thời gian.

D.

có thể có lợi hoặc có hại.

A.

 Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B.

Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.

C.

Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.

D.

 Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.

A.

với tần số bằng tần số dao động riêng.

B.

với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

C.

mà không chịu ngoại lực tác dụng.

D.

với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

A.

 Biên độ giảm dần do ma sát.

B.

 Chu kì giảm dần theo thời gian.

C.

Tần số giảm dần theo thời gian.

D.

Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

A.

Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.

B.

Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.

C.

 Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.

D.

Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

A. tần số của ngoại lực
B. biên độ của ngoại lực.
C. tần số riêng của hệ
D. pha ban đầu của ngoại lực.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ