Bài tập trắc nghiệm 60 phút Sóng âm - Sóng cơ và sóng âm - Vật Lý 12 - Đề số 6
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
tăng thêm 10B.
tăng thêm 100 lần.
tăng thêm 1B.
tăng lên 10 lần.
2,15ms.
2,25 ms.
2,0 ms.
2,35 ms.
W/m2.
B.
A.
J/m2.
Tần số .
Độ cao.
Âm sắc.
Độ to.
52 dB.
67 dB.
46dB.
160dB.
Chúng có độ cao và độ to khác nhau.
Chúng khác nhau về tần số.
Các hoạ âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau.
Chúng có cường độ khác.
Từ đến .
Từ đến dưới .
Từ đến 80000Hz.
Từ đến 5000Hz.
Không truyền được trong chất khí.
Truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
Truyền được trong chân không.
Không truyền được trong chân không.
40 m.
200 m.
120,3 m.
80,6 m.
9700 Hz.
840 Hz.
5820 Hz.
970 Hz.
2.
10000.
40.
1/10000.
Vận tốc âm.
Bước sóng và năng lượng âm.
Mức cường độ âm.
Vận tốc và bước sóng.
Tần số.
Tốc độ truyền âm.
Đồ thị dao động âm.
Mức cường độ âm.
Độ cao.
Đồ thị dao động âm.
Âm sắc.
Độ to.
1Khz.
2000Hz.
1500Hz.
1200Hz.
Sóng âm không truyền được trong chân không.
Âm thanh có tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20 kHz.
Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.
Sóng âm luôn là sóng dọc.
Sóng siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.
Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz.
Trong cùng một môi trường, sóng siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm.
Sóng siêu âm truyền được trong chất rắn.
0,33a.
0,31a.
0,35a.
0,37a.
41,7 m.
34,25 m.
4,17 m.
342,5 m.
330 m/s.
336 m/s.
340 m/s.
332 m/s.
3,6 m.
18 m.
4 m.
36 m.
17850(Hz)
18000(Hz)
17000(Hz)
17640(Hz)
độ cao.
âm sắc
độ to.
cường độ âm.
Hạ âm.
Siêu âm.
Nhạc âm.
Âm mà tai người nghe được.
2 W/m2.
1,5 W/m2.
1 W/m2.
2,5 W/m2.
Nghe hai âm trầm (âm 1) và cao (âm 2) phát ra từ cùng một cây đàn violin. Nhận định đúng là:
Âm 1 có cường độ nhỏ hơn âm 2.
Âm 1 có tần số nhỏ hơn âm 2.
Âm 1 có tần số lớn hơn âm 2.
Âm 1 có cường độ lớn hơn âm 2.
Tăng 104 lần .
Tăng 103 lần .
Tăng thêm 103 W/m2.
Tăng thêm 30 W/m2.
giảm 4,4 lần.
giảm 4 lần.
tăng 4,4 lần.
tăng 4 lần.
A: Môi trường truyền âm có thể rắn, lỏng hoặc khí
Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại.
Đơn vị cường độ âm là W/m2.
Độ cao.
Độ to.
Âm sắc.
Cường độ âm.
Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz.
Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz.
Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz.
Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz.