Bài tập trắc nghiệm 60 phút Sóng cơ và sự truyền sóng cơ - Sóng cơ và sóng âm - Vật Lý 12 - Đề số 8
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Lớn hơn 2000 Hz.
Lớn hơn 2000 Hz.
Lớn hơn 20000 Hz.
Trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Dao động cơ.
Chuyển động của vật dao động điều hòa.
Dao động cơ lan truyền trong môi trường.
Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
0,1 m/s.
5 m/s.
5 cm/s.
50 cm/s.
50 cm/s.
5 m/s.
4 m/s.
40 cm/s.
là phương ngang.
trùng với phương truyền sóng.
là phương thẳng đứng.
vuông góc với phương truyền sóng.
m/s.
m/s.
m/s.
m/s.
1,2π rad.
2,4π rad.
0,5π rad.
0,6π rad.
20 cm.
16 cm.
24 cm.
4 cm.
Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là .
Cùng pha với sóng tại A.
Ngược pha với sóng tại A.
Lệch pha một lượng so với sóng tại A.
Vuông góc với phương truyền sóng.
Là phương thẳng đứng.
Trùng với phương truyền sóng.
Là phương ngang.
Tốc độ truyền sóng.
Bước sóng.
Biên độ sóng.
Tần số sóng.
3,3 m/s.
3,1 m/s.
3 m/s.
2,9 m/s.
Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua.
Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua.
Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Tốc độ của sóng luôn bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
200 cm.
5 cm.
100 cm.
50 cm.
42 Hz.
35 Hz.
40 Hz.
37 Hz.
0 cm.
2 cm.
1 cm.
-1 cm.
.
.
.
.
1,5m/s.
1m/s.
2,5m/s.
1,8m/s.
20Hz.
5Hz.
10Hz.
40Hz.
chỉ truyền được trong chất rắn
truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không
Quãng đường mà một phần tử môi trường có sóng truyền qua đi được trong một chu kì sóng.
Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha nhau.
Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
1 m.
0,5 m.
0,8 m.
1,2 m.
uA = 2 cos(40∏t + ) và uB = 2 cos(40∏t + )cm.
uA = 2 cos(40∏t + ) và uB = 2 cos(40∏t - )cm.
uA = 2 cos(40∏t + ) và uB = 2 cos(40∏t - )cm.
uA = 2 cos(40∏t - ) và uB = 2 cos(40∏t + )cm.
u = 3cos(10πt + π) (cm).
u = 3cos(10πt + 0,75π) (cm).
u = 3cos(10πt - π) (cm).
u = 3cos(10πt – 0,75π) (cm).
1,0 m/s.
2,0 m/s.
1,5 m/s.
6,0 m/s.
uA = 2 cos(40∏t + ) và uB = 2 cos(40∏t + )cm.
uA = 2 cos(40∏t + ) và uB = 2 cos(40∏t - )cm.
uA = 2 cos(40∏t + ) và uB = 2 cos(40∏t - )cm.
uA = 2 cos(40∏t - ) và uB = 2 cos(40∏t + )cm.
Tốc độ truyền sóng.
Bước sóng.
Tần số sóng.
Chu kì sóng.
0,4 m.
1 m.
0,5 m.
2 m.
12,5 cm.
7,5 cm.
17,5 cm.
22,5 cm.