Bài tập trắc nghiệm 60 phút Sóng dừng - Sóng cơ và sóng âm - Vật Lý 12 - Đề số 7
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
48 Hz.
36 Hz.
40 Hz.
30 Hz.
3 nút và 2 bụng.
3 nút và 2 bụng.
9 nút và 8 bụng.
5 nút và 4 bụng.
Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng một phần tư bước sóng.
Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
cm/s.
cm/s.
160 cm/s.
80 cm/s.
0,5T.
T.
0,25T.
.
2,4m.
4,8m.
0,6m.
1,2m.
1,5m.
2m.
0,5m.
1m.
cm/s.
30 cm/s.
cm/s.
15 cm/s.
105Hz.
84 Hz.
98 Hz.
91Hz.
40cm/s.
120cm/s.
80cm/s.
160cm/s.
30 cm.
15 cm.
20 cm.
10 cm.
8 lần.
5 lần.
4 lần.
6 lần.
nửa biên độ của bụng sóng.
một phần tư biên độ của bụng sóng.
một phần tám biên độ của bụng sóng.
khoảng 0,7 lần biên độ của bụng sóng.
1 m.
2 m.
0,25 m.
0,5 m.
8 lần.
5 lần.
4 lần.
6 lần.
0,3m/s.
40m/s.
30m/s.
0,4m/s.
4.
5.
6.
7.
3,2 m/s.
5,6 m/s.
4,8 m/s.
2,4 m/s.
80 cm/s.
480 cm/s.
240 cm/s.
120 cm/s.
1,2 m/s.
18,7 m/s.
22,4 m/s.
26,9 m/s.
48 Hz.
36 Hz.
40 Hz.
30 Hz.
.
.
.
.
8.
10.
14.
12.