Vật Lý lớp 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 20 phút Chương 1 Dao Động Cơ Học - Đề số 5
Ngoài nắm vững lý thuyết các bạn cần phải liên tục thực hành và làm các bài tập trắc nghiệm để quen với cách giải các dạng bài tập.
Bài tập "Vật Lý lớp 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 20 phút Chương 1 Dao Động Cơ Học - Đề số 5" làm một trong các bài trắc nghiệm ngắn trong loạt bài trắc nghiệm vật lý lớp 12 chương 1 Dao động cơ học
được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về dao động cơ học nếu cần xem lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có
thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Vật treo không quá nặng.
Dây treo không quá dài.
Biên độ không quá nhỏ.
Biên độ không quá lớn.
Độ dài của vectơ tỉ lệ giá trị biên độ A.
Vectơ quay đều quanh gốc O với tốc độ góc ω.
Độ dài đại số của hình chiếu trên trục x của vectơ bằng li độ x.
Độ dài của vectơ biến đổi điều hòa theo thời gian t và = x = Acos(ωt + φ).
Cơ năng giảm dần theo thời gian.
Tần số giảm dần theo thời gian.
Biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Lực và vận tốc.
Li độ và vận tốc.
Lực và li độ.
Vận tốc.
T2 = 0,204 (s).
T2 = 2,04 (s).
T2 = 1,96 (s).
T2 = 0,196 (s).
x = 2cos(20t ) (cm).
x = 2cos(20t +π) (cm).
x = cos(10t + ) (cm).
x = cos(10t – ) (cm).
1 cm.
3,5 cm.
5 cm.
7 cm.
5 (cm/s).
20π (cm/s).
−20π (cm/s).
0 (cm/s).
Lần I gấp đôi lần II.
Bằng nhau.
Lần II gấp đôi lần I.
Lần II lớn hơn (không gấp đôi) lần I.
0,25 s.
0,2 s.
0,35 s.
1 s.