Vật Lý lớp 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 30 phút Chương 2 Sóng cơ và sóng âm - Đề số 2
Ngoài nắm vững lý thuyết các bạn cần phải liên tục thực hành và làm các bài tập trắc nghiệm để quen với cách giải các dạng bài tập.
Bài tập "Vật Lý lớp 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 30 phút Chương 2 Sóng cơ và sóng âm - Đề số 2" làm một trong các bài trắc nghiệm thời gian trung bình trong loạt bài trắc nghiệm vật lý lớp 12 chương 2 Sóng cơ và sóng âm được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về dao động cơ học nếu cần xem lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
3π(cm/s).
0,5π(cm/s).
4π(cm/s).
6π(cm/s).
0,5 s.
1 s.
1,5 s.
1,25 s.
0,3 m/s.
0,5 m/s.
0,48 m/s.
0,68 m/s.
d = k với k ϵ Z.
d = (2k + 1)λ với k ϵ Z.
d = (2k + 1) với k ϵ Z.
d = k với k ϵ Z.
v = 46 cm/s.
v = 26 cm/s.
v = 28 cm/s.
v = 36 cm/s.
2 m.
1 m.
0,5 m.
0,2 m.
ω = 2πf.
ω = .
ω = .
ω = .
Một bước sóng.
Một nửa bước sóng.
Một phần tư bước sóng.
Hai lần bước sóng.
uM(t) = cos2π(120t – 12) (cm).
uM(t) = cos2π(120t – 24) (cm).
uM(t) = cos2π(120t + 12) (cm).
uM(t) = cos2π(120t – 0,24) (cm).
1 (m).
2 (m).
3 (m).
4 (m).
Độ cao của âm.
Cường độ âm.
Hoạ âm.
Cộng hưởng.
v = 120 cm/s.
v = 100 cm/s.
v = 30 cm/s.
v = 60 cm/s.
MS2min = 4,5 m.
MS2min = 3,7 m.
MS2min = 4 m.
MS2min = 4,25 m.
u = 3cos(20πt -π) cm
u = 3cos(20πt) cm.
u = 3cos(20πt –1,5π) cm.
u = 3cos(20πt – π/2) cm.
uM = 2acos(200πt + 8π).
uM = 2acos(200πt – 7π).
uM = 2acos(200πt – 8π).
uM = 2acos(200πt + 7π).
Tần số khác nhau.
Độ cao và độ to khác nhau.
Đồ thị dao động âm.
Số lượng họa âm trong chúng khác nhau.
a = 1,25 m.
a = 2,5 m.
a = 5 m.
a = 1,25 m hoặc a = 2,5 m hoặc a = 5 m.
f1 = 12,5 Hz, f2 = 25 Hz, f3 = 37,5 Hz.
f1 = 12,5 Hz, f2 = 2,5 Hz, f3 = 37,5 Hz.
f1 = 125 Hz, f2 = 250 Hz, f3 = 375 Hz.
f1 = 1,25 Hz, f2 = 2,5 Hz, f3 = 3,75 Hz.
d1 = 25 cm; d2 = 20 cm.
d1 = 24 cm; d2 = 21,5 cm.
d1 = 25 cm; d2 = 20,5 cm.
d1 = 26,5 cm; d2 = 27 cm.