Vật Lý lớp 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 30 phút Chương 7 Hạt nhân nguyên tử - Đề số 6
Bài tập "Vật Lý lớp 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 30 phút Chương 7 Hạt nhân nguyên tử - Đề số 6" là bài tập tổng hợp toàn bộ Chương 7 Hạt nhân nguyên tử được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về Chương 7 Hạt nhân nguyên tử nếu cần xem lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
H0 = 9,22.1016 Bq.
H0 = 2,3.1017 Bq.
H0 = 3,2.1018 Bq.
H0 = 4,12.1019 Bq.
4,886 MeV.
5,216 MeV.
5,867 MeV.
7,812 MeV.
6,7.10–13 J.
7,7.10–13 J.
8,2.10–13 J.
5,6.10–13 J.
Nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
Lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
Lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
Nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
10804 năm.
4200 năm.
2190 năm.
5196 năm.
5,5 lít.
5,75 lít.
6 lít.
6,25 lít.
Theo quỹ đạo tròn, vận tốc có giá trị bằng vận tốc trước khi ngắt điện.
Dọc theo tiếp tuyến với quỹ đạo đã được vạch ra trước đó.
Theo quỹ đạo xoắn ốc với bán kính mỗi lúc một nhỏ dần.
Theo vòng tròn với vận tốc có giá trị mỗi lúc một nhỏ dần.
Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay.
Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclon bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhận.
Lực hạt nhân bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân các proton máng điện dương.
Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay.
Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclon bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhận.
; hạt nhân con là .
; hạt nhân con là .
; hạt nhân con là .
; hạt nhân con là .
mO = 15,9901u.
mO = 16,0025u.
mO = 16u.
mO = 15,8572u.
β, α, γ.
γ, β, α.
α, γ, β.
α, β, γ.
Đồng vị cacbon .
Đồng vị bo .
Cacbon .
Đồng vị berili .
209n, 83p.
83n, 209p.
126n, 83p.
83n, 126p.
Giảm.
Không thay đổi.
Tăng.
Tăng, giảm hay không thay đổi đều sai.
Luôn nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
Bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
Luôn lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
Chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt phân rã.
Gần 750 nguyên tử X.
Gần 500 nguyên tử X.
Gần 250 nguyên tử X.
Gần 100 nguyên tử X.
10 mg.
20 mg.
30 mg.
40 mg.
32,29897MeV.
28,29897MeV.
82,29897MeV.
25,29897MeV.
Hạt nhân nguyên tử .
Hạt nhân nguyên tử .
Hạt nhân nguyên tử .
Hạt nhân nguyên tử .