Nội dung bài giảng
9. Axit sunfuric H2SO4
Axit H2SO4 loãng là một axit mạnh, axit H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh và oxi hóa mạnh.
a. Axit H2SO4 loãng là axit mạnh :
Làm đỏ quì tím, tác dụng kim loại (trước H) giải phóng H2, tác dụng bazơ, oxit bazơ và nhiều muối.
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
H2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + H2O + SO2
H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + H2O + CO2
b. Axit H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh và oxi hóa mạnh
● Tác dụng với kim loại :
Axit H2SO4 đặc oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) tạo muối hoá trị cao và thường giải phóng SO2 (có thể H2S, S nếu kim loại có tính khử mạnh).
2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2
+ 6H2O Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O
3Zn + 4H2SO4 3ZnSO4 + S + 4H2O
4Mg + 5H2SO4 4MgSO4 + H2S + 4H2O
Lưu ý : Al, Fe, Cr không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội, vì kim loại bị thụ động hóa.
● Tác dụng với phi kim : Tác dụng với các phi kim dạng rắn (to) tạo hợp chất của phi kim ứng với số oxi hóa cao nhất.
2H2SO4 đặc + C CO2 + 2SO2 + 2H2O
2H2SO4 đặc + S 3SO2 + 2H2O
5H2SO4 đặc + 2P 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O
● Tác dụng với các hợp chất có tính khử
2FeO + 4H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2HBr + H2SO4 đặc Br2 + SO2 + 2H2O
● Hút nước một số hợp chất hữu cơ
C12H22O11 + H2SO4 đặc 12C + H2SO4.11H2O
Sau đó: 2H2SO4 đặc + C CO2 + 2SO2 + 2H2O