Bài 4 trang 108 sgk Hóa học lớp 10


Nội dung bài giảng

Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:

a)      Cl2 + H2O      →   HCl + HClO

b)      CaOCl2 + HCl →  CaCl2 + Cl2 + H2O

c)       Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O

d)      HCl + KClO3  →  KCl + Cl2 + H2O

e)      NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO

g)      CaOCl2   → CaCl2  +  O2

Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử và vai trò của các chất tham gia phản ứng oxi hóa khử. Hoàn thành phương trình hóa học.

Hướng dẫn giải:

Những phản ứng sau là phản ứng oxi hóa khử:

a) \(\overset{0}{Cl_{2}}\) +  H2O      →\(\overset{+1}{HCl}\)  + \(\overset{-1}{HClO}\)

   Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.

b)  + 2HCl →  CaCl2 + Cl2 + H2O

 CaOCl2 : phân tử tự oxi hóa khử, HCl đóng vai trò môi trường

c) \(\overset{0}{Cl_{2}}\) + 6KOH → \(\overset{-1}{KCl}\) + \(\overset{+5}{KClO_{3}}\) +  H2O

 Cl2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

d) 6\(\overset{-1}{HCl}\) + \(\overset{+5}{KClO_{3}}\) → \(\overset{-1}{KCl}\) + 3\(\overset{0}{Cl_{2}}\) +3H2O

 HCl là chất khử, KClO3 là chất oxi hóa

g) 2CaOCl2   → 2\(\overset{-1}{CaCl_{2}}\) + \(\overset{0}{O_{2}}\)

 CaOCl2: phân tử tự oxi hóa