Luyện tập: Từ Hán Việt trang 70 SGK Ngữ Văn 7


Nội dung bài giảng

1. Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm.

- Hoa 1( quả, hương hoa): bông.

- Hoa 2 (hoa mĩ, hoa lệ): cái để trang sức bề ngoài

 - phi 1: (phi công, phi đội): bay

- phi 2 (phi pháp, phi nghĩa): trái, không phải

 - phi 3: (cung phi, vương phi): vợ lẽ của vua, hay vợ của các thái tử và vương hầu

- tham 1 (tham vọng, tham lam): mong cầu không biết chán.

- tham 2: (tham gia, tham chiến): xen vào, can dự vào.

- gia 1 (gia chủ, gia súc): nhà.

- gia 2 (gia vị, gia tăng): thêm vào.

2. Những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt

- quốc: quốc gia, quốc kì, quốc ca, quốc sư, quốc sự, quốc văn, quốc vương.

- sơn: sơn cước, sơn dã, sơn dương, sơn hào, sơn khê.

- cư: cư dân, cư ngụ, cư sĩ, cư trú, cư xá.

- bại: đại bại, bại binh, bại tướng, bại vong, bại hoại, thành bại

3. Xếp từ ghép vào nhóm thích hợp:

a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hỏa.

b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: thi nhân, tân binh, hậu đãi, đại thắng.

4. Từ ghép Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: đại nhân, tiền kiếp, thanh nữ, thiếu nhi, trường giang.

Từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: sinh, thăng thiên, vô dụng, tiến quân, tổn thọ.

.com