Luyện tập: Từ trái nghĩa trang 129 SGK Ngữ văn7


Nội dung bài giảng

1.

lành - rách

giàu - nghèo

ngắn - dài

mượn — thuê

đêm - ngày

sáng - tối

2. Tìm từ trái nghĩa


- tươi: + cá tươi (ươn)

          + hoa tươi (héo tàn)

- yếu: + ăn yếu (khỏe)

          + học lực yếu (khá, giỏi)

- xấu: + chữ xấu (tốt)

          + đất tốt (xấu)

3. Điền từ trái nghĩa

- Chân cứng đá mềm.

- Có đi có lại

- Gần nhà xa ngõ

- Mắt nhắm mắt mở.

- Chạy sấp chạy ngửa.                                                                          '

- Vô thưởng vô phạt.

- Bên trọng bên khinh.

- Buổi đực buổi. cái.

- Bước thấp bước cao.

- Chân ướt chân ráo.

4. Đoạn văn ngắn về tình cảm quê hương có dùng từ trái nghĩa.

Câu này dễ, học sinh tự làm.